|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
028166 |
Giải nhất |
56740 |
Giải nhì |
03344 |
Giải ba |
83501 46006 |
Giải tư |
71599 35477 39354 20412 98616 90407 35903 |
Giải năm |
3900 |
Giải sáu |
6273 1706 7111 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,3,62 7 | 0,1 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | | 0,7 | 3 | | 4,5,7 | 4 | 0,4 | | 5 | 4 | 02,1,6,8 | 6 | 6 | 0,7 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
663712 |
Giải nhất |
08668 |
Giải nhì |
30286 |
Giải ba |
83827 11171 |
Giải tư |
46069 57680 14402 35998 93898 27398 71072 |
Giải năm |
1869 |
Giải sáu |
0188 8322 6146 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | 2 | 0,1,2,7 | 2 | 2,7 | 0 | 3 | 4 | 3 | 4 | 6 | | 5 | | 4,8 | 6 | 8,92 | 2 | 7 | 1,2 | 6,8,93 | 8 | 0,6,8 | 62 | 9 | 83 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
980382 |
Giải nhất |
27614 |
Giải nhì |
24996 |
Giải ba |
33605 78455 |
Giải tư |
06573 50441 02840 18238 15263 00082 15920 |
Giải năm |
3395 |
Giải sáu |
7066 3177 8293 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 4 | 82 | 2 | 0 | 6,7,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 0,1 | 0,5,9 | 5 | 5 | 6,9 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 3,7 | 3 | 8 | 1,22,9 | 8 | 9 | 3,5,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T5
|
Giải ĐB |
316054 |
Giải nhất |
89259 |
Giải nhì |
27499 |
Giải ba |
85311 51275 |
Giải tư |
73360 90356 88656 65679 18549 08225 11073 |
Giải năm |
6273 |
Giải sáu |
1246 1632 7981 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3,5 | 2,72 | 3 | 2 | 5 | 4 | 6,9 | 2,7 | 5 | 4,62,9 | 4,52 | 6 | 0,9 | | 7 | 32,5,9 | | 8 | 1 | 4,5,6,7 9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
928234 |
Giải nhất |
88809 |
Giải nhì |
41432 |
Giải ba |
07688 88985 |
Giải tư |
01885 74500 58499 67624 03675 16209 00370 |
Giải năm |
2685 |
Giải sáu |
8981 6797 4917 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,92 | 8 | 1 | 7 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,4 | 2,3 | 4 | | 7,83 | 5 | 9 | | 6 | | 1,9 | 7 | 0,5 | 8 | 8 | 1,53,8 | 02,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
894277 |
Giải nhất |
61339 |
Giải nhì |
68732 |
Giải ba |
76718 18188 |
Giải tư |
41681 73860 35953 10146 80007 64605 54941 |
Giải năm |
7686 |
Giải sáu |
2178 9295 5067 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | 4,8 | 1 | 3,8 | 3 | 2 | | 1,5 | 3 | 2,9 | | 4 | 1,6,9 | 0,9 | 5 | 3 | 4,8 | 6 | 0,7 | 0,6,7 | 7 | 7,8 | 1,7,8 | 8 | 1,6,8 | 3,4 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|