|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T5
|
Giải ĐB |
316054 |
Giải nhất |
89259 |
Giải nhì |
27499 |
Giải ba |
85311 51275 |
Giải tư |
73360 90356 88656 65679 18549 08225 11073 |
Giải năm |
6273 |
Giải sáu |
1246 1632 7981 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3,5 | 2,72 | 3 | 2 | 5 | 4 | 6,9 | 2,7 | 5 | 4,62,9 | 4,52 | 6 | 0,9 | | 7 | 32,5,9 | | 8 | 1 | 4,5,6,7 9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
928234 |
Giải nhất |
88809 |
Giải nhì |
41432 |
Giải ba |
07688 88985 |
Giải tư |
01885 74500 58499 67624 03675 16209 00370 |
Giải năm |
2685 |
Giải sáu |
8981 6797 4917 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,92 | 8 | 1 | 7 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,4 | 2,3 | 4 | | 7,83 | 5 | 9 | | 6 | | 1,9 | 7 | 0,5 | 8 | 8 | 1,53,8 | 02,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
894277 |
Giải nhất |
61339 |
Giải nhì |
68732 |
Giải ba |
76718 18188 |
Giải tư |
41681 73860 35953 10146 80007 64605 54941 |
Giải năm |
7686 |
Giải sáu |
2178 9295 5067 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | 4,8 | 1 | 3,8 | 3 | 2 | | 1,5 | 3 | 2,9 | | 4 | 1,6,9 | 0,9 | 5 | 3 | 4,8 | 6 | 0,7 | 0,6,7 | 7 | 7,8 | 1,7,8 | 8 | 1,6,8 | 3,4 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
340778 |
Giải nhất |
09857 |
Giải nhì |
26416 |
Giải ba |
50914 25322 |
Giải tư |
21860 86713 67731 68975 04051 44245 76015 |
Giải năm |
2154 |
Giải sáu |
7004 0427 1914 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 3,42,5,6 | 2 | 2 | 2,7,9 | 1 | 3 | 1 | 0,12,5 | 4 | 5,9 | 1,4,7 | 5 | 1,4,7 | 1 | 6 | 0 | 2,5 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | | 2,4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M21
|
Giải ĐB |
895100 |
Giải nhất |
21563 |
Giải nhì |
82691 |
Giải ba |
87339 54822 |
Giải tư |
19736 19141 03599 14571 81906 52761 99889 |
Giải năm |
6881 |
Giải sáu |
6264 6856 2999 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 4,6,7,8 9 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 6 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 1,3,4 | | 7 | 1 | | 8 | 1,92 | 3,82,92 | 9 | 0,1,92 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
453841 |
Giải nhất |
67949 |
Giải nhì |
37516 |
Giải ba |
46304 46484 |
Giải tư |
80225 64272 45800 34765 67941 79446 66332 |
Giải năm |
4462 |
Giải sáu |
0686 0585 8510 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,4 | 42 | 1 | 02,6 | 3,6,7 | 2 | 5 | | 3 | 2 | 0,8 | 4 | 12,6,9 | 2,6,8,9 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 2,5 | | 7 | 2 | | 8 | 4,5,6 | 4 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|