|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL25
|
Giải ĐB |
349832 |
Giải nhất |
43918 |
Giải nhì |
36435 |
Giải ba |
72480 26733 |
Giải tư |
88401 78460 79018 42270 46620 24657 96372 |
Giải năm |
1992 |
Giải sáu |
2800 4317 8623 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 8 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 7,82 | 3,7,9 | 2 | 0,3 | 2,3 | 3 | 2,3,5 | | 4 | | 3,7 | 5 | 7 | | 6 | 0 | 1,5 | 7 | 0,2,5,8 | 12,7 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
440206 |
Giải nhất |
49598 |
Giải nhì |
33896 |
Giải ba |
76229 49309 |
Giải tư |
94738 11495 56873 64720 87595 03516 09219 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
0708 1551 6955 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8,9 | 5 | 1 | 6,9 | | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 4,8 | 3,7 | 4 | | 5,92 | 5 | 1,5 | 0,1,92 | 6 | | | 7 | 3,4 | 0,3,9 | 8 | | 0,1,2 | 9 | 52,62,8 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV25
|
Giải ĐB |
874210 |
Giải nhất |
61843 |
Giải nhì |
07295 |
Giải ba |
25182 90151 |
Giải tư |
79165 06407 34900 02873 87740 31247 01660 |
Giải năm |
3398 |
Giải sáu |
9769 4971 9870 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,6 7 | 0 | 0,7 | 5,7 | 1 | 0,3 | 8 | 2 | | 1,4,7 | 3 | | | 4 | 0,3,7 | 6,9 | 5 | 1,7 | | 6 | 0,5,9 | 0,4,5 | 7 | 0,1,3 | 9 | 8 | 2 | 6 | 9 | 5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
920730 |
Giải nhất |
19234 |
Giải nhì |
31827 |
Giải ba |
51211 68050 |
Giải tư |
64527 72420 71252 49681 79153 51415 37573 |
Giải năm |
8790 |
Giải sáu |
4582 0407 9555 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,9 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1,5 | 5,8 | 2 | 0,72 | 5,7 | 3 | 0,4 | 3,9 | 4 | 8 | 1,5 | 5 | 0,2,3,5 | | 6 | | 0,22 | 7 | 3 | 4 | 8 | 1,2 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
752783 |
Giải nhất |
43009 |
Giải nhì |
16525 |
Giải ba |
30494 44038 |
Giải tư |
65229 15813 95781 58661 92148 16862 04057 |
Giải năm |
3853 |
Giải sáu |
6002 8981 2487 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 6,82 | 1 | 32 | 0,6 | 2 | 5,9 | 12,5,8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 5,8 | 2,4 | 5 | 3,7 | | 6 | 1,2 | 5,8 | 7 | | 3,4 | 8 | 12,3,7 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
233154 |
Giải nhất |
63855 |
Giải nhì |
02714 |
Giải ba |
61068 24103 |
Giải tư |
38711 86693 78405 90101 16365 88990 89992 |
Giải năm |
6453 |
Giải sáu |
8546 3116 1692 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3,5 | 0,1,4 | 1 | 1,4,6 | 92 | 2 | | 0,5,9 | 3 | | 1,5 | 4 | 1,6 | 0,5,6 | 5 | 3,4,5 | 1,4 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | | 6 | 8 | | | 9 | 0,22,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|