|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL26
|
Giải ĐB |
614175 |
Giải nhất |
81755 |
Giải nhì |
49882 |
Giải ba |
95434 54064 |
Giải tư |
88586 53141 00710 82280 16816 01310 88193 |
Giải năm |
9601 |
Giải sáu |
7933 6378 8995 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 02,6 | 8,9 | 2 | 9 | 3,9 | 3 | 3,4 | 3,6 | 4 | 1 | 5,7,9 | 5 | 5 | 1,8 | 6 | 4 | | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 0,2,6 | 2 | 9 | 2,3,5 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
340351 |
Giải nhất |
95984 |
Giải nhì |
76826 |
Giải ba |
81713 50616 |
Giải tư |
08359 65786 75139 64447 92241 64729 05121 |
Giải năm |
2230 |
Giải sáu |
0051 0865 6139 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,4,52 | 1 | 3,6 | | 2 | 1,6,9 | 1 | 3 | 0,92 | 8 | 4 | 1,7 | 6 | 5 | 12,6,9 | 1,2,5,8 | 6 | 5,9 | 4 | 7 | | | 8 | 4,6 | 2,32,5,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV26
|
Giải ĐB |
642554 |
Giải nhất |
66736 |
Giải nhì |
99520 |
Giải ba |
99849 48143 |
Giải tư |
25914 05510 51295 05554 99212 62327 82685 |
Giải năm |
2778 |
Giải sáu |
3163 4267 7754 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | | | 1 | 0,2,4 | 1 | 2 | 0,7 | 3,4,6 | 3 | 3,6 | 1,53 | 4 | 3,9 | 8,9 | 5 | 0,43 | 3 | 6 | 3,7 | 2,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | 4 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
046953 |
Giải nhất |
93948 |
Giải nhì |
17984 |
Giải ba |
88066 87981 |
Giải tư |
48996 23440 99283 87846 02902 55725 48772 |
Giải năm |
0264 |
Giải sáu |
7676 1083 6546 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 8 | 1 | | 0,7 | 2 | 5 | 5,82 | 3 | | 6,8 | 4 | 0,5,62,8 | 2,4,5 | 5 | 3,5 | 42,6,7,9 | 6 | 4,6 | | 7 | 2,6 | 4 | 8 | 1,32,4 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
754393 |
Giải nhất |
28312 |
Giải nhì |
68883 |
Giải ba |
16290 29317 |
Giải tư |
04696 60734 72663 81157 22880 67418 54330 |
Giải năm |
5759 |
Giải sáu |
2155 7435 3850 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8,9 | 0 | | | 1 | 2,7,8 | 1 | 2 | 7 | 6,8,9 | 3 | 0,4,5 | 3 | 4 | | 3,5 | 5 | 0,5,7,9 | 9 | 6 | 3 | 1,2,5,9 | 7 | | 1 | 8 | 0,3 | 5 | 9 | 0,3,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
455093 |
Giải nhất |
87452 |
Giải nhì |
80502 |
Giải ba |
89913 12529 |
Giải tư |
47101 89750 78584 08420 88244 93313 29768 |
Giải năm |
7823 |
Giải sáu |
6679 3547 4647 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 32 | 0,5 | 2 | 0,3,6,9 | 12,2,9 | 3 | | 4,8 | 4 | 4,72 | | 5 | 0,2,9 | 2 | 6 | 8 | 42 | 7 | 9 | 6 | 8 | 4 | 2,5,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|