|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL27
|
Giải ĐB |
179096 |
Giải nhất |
31386 |
Giải nhì |
74701 |
Giải ba |
03083 09476 |
Giải tư |
38039 96104 05992 67915 51594 25017 36715 |
Giải năm |
5554 |
Giải sáu |
6461 2346 5714 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,6 | 1 | 4,52,7 | 8,9 | 2 | | 8 | 3 | 9 | 0,1,5,9 | 4 | 6 | 12 | 5 | 4,6 | 4,5,7,8 9 | 6 | 1 | 1 | 7 | 6 | | 8 | 2,3,6 | 3 | 9 | 2,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
583004 |
Giải nhất |
49655 |
Giải nhì |
76159 |
Giải ba |
69357 12001 |
Giải tư |
08762 30881 32185 14490 56726 65085 07054 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
6033 4794 4721 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0,2,4,8 | 1 | | 5,6 | 2 | 1,62 | 3 | 3 | 3 | 0,5,9 | 4 | 1 | 5,82 | 5 | 2,4,5,7 9 | 22 | 6 | 2 | 5 | 7 | | | 8 | 1,52 | 5 | 9 | 0,4 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV27
|
Giải ĐB |
496991 |
Giải nhất |
14151 |
Giải nhì |
73354 |
Giải ba |
76747 20938 |
Giải tư |
46168 40807 16443 99124 83108 50175 95371 |
Giải năm |
7124 |
Giải sáu |
9738 0214 7047 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 1,5,7,9 | 1 | 1,4 | | 2 | 42 | 4 | 3 | 82 | 1,22,5 | 4 | 3,72 | 7 | 5 | 1,4 | | 6 | 8 | 0,42 | 7 | 1,5 | 0,32,6 | 8 | | | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
983186 |
Giải nhất |
35793 |
Giải nhì |
75610 |
Giải ba |
21793 68219 |
Giải tư |
42405 53352 37645 69739 89863 84345 29179 |
Giải năm |
4438 |
Giải sáu |
3188 2653 7822 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | | 1 | 0,9 | 2,5 | 2 | 2 | 4,5,6,92 | 3 | 8,9 | | 4 | 3,52 | 0,42 | 5 | 2,3 | 8 | 6 | 3,9 | | 7 | 9 | 3,8 | 8 | 6,8 | 1,3,6,7 | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
999355 |
Giải nhất |
81361 |
Giải nhì |
96485 |
Giải ba |
21326 35512 |
Giải tư |
79542 59733 55794 46658 69826 28889 67090 |
Giải năm |
7044 |
Giải sáu |
2843 4313 7003 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 6 | 1 | 2,3 | 1,4 | 2 | 62,9 | 0,1,3,4 | 3 | 3,9 | 4,9 | 4 | 2,3,4 | 5,8 | 5 | 5,8 | 22 | 6 | 1 | | 7 | | 5 | 8 | 5,9 | 2,3,8 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
957885 |
Giải nhất |
00859 |
Giải nhì |
03324 |
Giải ba |
05509 42709 |
Giải tư |
26900 07541 06955 45192 58004 30995 89274 |
Giải năm |
5662 |
Giải sáu |
7428 2043 0622 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,7,92 | 4 | 1 | | 2,6,9 | 2 | 2,4,82 | 4 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 1,3 | 5,8,9 | 5 | 5,9 | | 6 | 2 | 0 | 7 | 4 | 22 | 8 | 5 | 02,5 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|