|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
338518 |
Giải nhất |
76375 |
Giải nhì |
13342 |
Giải ba |
79069 00402 |
Giải tư |
88157 98148 06029 54518 02868 98212 25639 |
Giải năm |
6448 |
Giải sáu |
7003 8061 5463 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 6 | 1 | 2,82 | 0,1,4 | 2 | 9 | 0,6 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,4,82 | 7 | 5 | 7 | 7 | 6 | 1,3,8,9 | 5 | 7 | 5,6 | 12,42,6 | 8 | | 2,3,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
476427 |
Giải nhất |
97863 |
Giải nhì |
79214 |
Giải ba |
94637 78074 |
Giải tư |
28475 49942 85580 62451 51929 75884 95086 |
Giải năm |
4822 |
Giải sáu |
8725 9645 8172 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 5 | 1 | 4 | 2,4,7 | 2 | 2,5,7,9 | 6 | 3 | 7,8 | 1,7,8 | 4 | 2,5 | 2,4,7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 3 | 2,3 | 7 | 0,2,4,5 | 3 | 8 | 0,4,6 | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
952104 |
Giải nhất |
45302 |
Giải nhì |
16472 |
Giải ba |
69798 80626 |
Giải tư |
90325 59750 24742 09201 07385 26757 45588 |
Giải năm |
9257 |
Giải sáu |
1384 4138 6649 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,4 | 0,1 | 1 | 1 | 0,4,72 | 2 | 5,6 | | 3 | 8 | 0,8 | 4 | 2,9 | 2,8 | 5 | 0,72 | 2 | 6 | | 52 | 7 | 22 | 3,8,9 | 8 | 4,5,8 | 4 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T6
|
Giải ĐB |
026777 |
Giải nhất |
49665 |
Giải nhì |
69810 |
Giải ba |
06539 23649 |
Giải tư |
56114 80093 44798 12852 83144 60029 00670 |
Giải năm |
9148 |
Giải sáu |
5622 0390 5944 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | | 4 | 1 | 0,3,4 | 2,5 | 2 | 2,9 | 1,9 | 3 | 9 | 1,42 | 4 | 1,42,8,9 | 6 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 7 | 7 | 0,7 | 4,9 | 8 | | 2,3,4 | 9 | 0,3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
886136 |
Giải nhất |
45838 |
Giải nhì |
80719 |
Giải ba |
68641 24073 |
Giải tư |
63509 81611 69848 94268 87009 96965 31255 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
1185 6557 7651 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 1,4,5 | 1 | 1,7,9 | 5 | 2 | | 7 | 3 | 6,8 | | 4 | 1,8 | 5,6,8 | 5 | 1,2,5,7 | 3 | 6 | 5,8 | 1,5,9 | 7 | 3 | 3,4,6 | 8 | 5 | 02,1 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
117994 |
Giải nhất |
65703 |
Giải nhì |
60719 |
Giải ba |
04579 43352 |
Giải tư |
24624 35103 64151 93797 09484 94435 47569 |
Giải năm |
6340 |
Giải sáu |
6638 9526 5574 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 32 | 5 | 1 | 9 | 5 | 2 | 4,6 | 02,5 | 3 | 4,5,8 | 2,3,7,8 9 | 4 | 0 | 3 | 5 | 1,2,3 | 2 | 6 | 9 | 9 | 7 | 4,9 | 3 | 8 | 4 | 1,6,7 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|