|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
096484 |
Giải nhất |
79271 |
Giải nhì |
70111 |
Giải ba |
06880 99972 |
Giải tư |
72117 39762 31965 03292 25956 75673 90210 |
Giải năm |
8614 |
Giải sáu |
1201 2151 8806 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,6 | 0,1,5,7 | 1 | 0,1,4,7 | 6,7,9 | 2 | 5 | 7 | 3 | | 1,6,8 | 4 | | 2,6 | 5 | 1,6 | 0,5 | 6 | 2,4,5 | 1 | 7 | 1,2,3 | | 8 | 0,4 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
452406 |
Giải nhất |
50871 |
Giải nhì |
64290 |
Giải ba |
52694 50049 |
Giải tư |
64218 34212 24828 01567 93930 92496 44244 |
Giải năm |
1258 |
Giải sáu |
4698 2714 7135 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 2,4,8 | 1 | 2 | 8 | | 3 | 0,5,6 | 1,4,9 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 8 | 0,3,9 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 1,7 | 1,2,5,9 | 8 | | 4 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
308974 |
Giải nhất |
85926 |
Giải nhì |
20891 |
Giải ba |
42991 50766 |
Giải tư |
11589 72598 47344 35548 11841 48038 72588 |
Giải năm |
0179 |
Giải sáu |
7357 8498 8508 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,8,92 | 1 | | | 2 | 6 | | 3 | 8 | 4,7 | 4 | 1,4,7,8 | | 5 | 7 | 2,6 | 6 | 6 | 4,5 | 7 | 4,9 | 0,3,4,8 92 | 8 | 1,8,9 | 7,8 | 9 | 12,82 |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T6
|
Giải ĐB |
243276 |
Giải nhất |
23252 |
Giải nhì |
36460 |
Giải ba |
94617 86389 |
Giải tư |
88704 84995 80360 62672 09445 81506 93809 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
6641 6424 9195 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4,6,9 | 4 | 1 | 7 | 5,7 | 2 | 4 | | 3 | 4 | 0,2,3 | 4 | 1,5,6 | 4,92 | 5 | 2 | 0,4,7 | 6 | 02 | 1,9 | 7 | 2,6 | | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 52,7 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
564266 |
Giải nhất |
00173 |
Giải nhì |
74901 |
Giải ba |
94664 42295 |
Giải tư |
15985 23687 68012 41674 17913 36501 49496 |
Giải năm |
9574 |
Giải sáu |
8317 7712 2850 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12 | 02,7 | 1 | 22,3,7 | 12,2 | 2 | 2 | 1,7 | 3 | | 6,72 | 4 | | 8,9 | 5 | 0 | 6,9 | 6 | 4,6 | 1,8 | 7 | 1,3,42 | | 8 | 5,7 | | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
798779 |
Giải nhất |
89513 |
Giải nhì |
94074 |
Giải ba |
25739 96169 |
Giải tư |
66681 91257 53356 19791 86867 28059 63769 |
Giải năm |
6741 |
Giải sáu |
5836 8797 1346 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,8,9 | 1 | 3 | 9 | 2 | | 1 | 3 | 6,9 | 4,7 | 4 | 1,4,6 | | 5 | 6,7,9 | 3,4,5 | 6 | 7,92 | 5,6,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 1 | 3,5,62,7 | 9 | 1,2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|