|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
403642 |
Giải nhất |
88736 |
Giải nhì |
21246 |
Giải ba |
22969 51908 |
Giải tư |
62073 31858 85635 00064 16692 28297 86496 |
Giải năm |
1373 |
Giải sáu |
1353 1479 1562 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | | 1 | | 42,6,9 | 2 | | 5,72 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 22,6 | 3 | 5 | 3,8 | 0,3,4,9 | 6 | 2,4,9 | 9 | 7 | 32,9 | 0,5 | 8 | | 6,7 | 9 | 2,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
342045 |
Giải nhất |
75158 |
Giải nhì |
14605 |
Giải ba |
50442 71496 |
Giải tư |
39017 96902 43867 37277 20419 27147 81205 |
Giải năm |
0840 |
Giải sáu |
9850 3441 5602 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,52 | 4 | 1 | 7,9 | 02,4 | 2 | | | 3 | | | 4 | 0,1,2,5 7 | 02,4 | 5 | 0,8,9 | 9 | 6 | 7 | 1,4,6,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | | 1,5,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
432075 |
Giải nhất |
73973 |
Giải nhì |
81681 |
Giải ba |
95404 71492 |
Giải tư |
38280 12949 15153 49111 91455 15969 51418 |
Giải năm |
1502 |
Giải sáu |
2139 8731 9348 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,4 | 1,3,8 | 1 | 1,4,8 | 0,9 | 2 | | 5,7 | 3 | 1,9 | 0,1 | 4 | 8,9 | 5,7 | 5 | 3,5 | | 6 | 9 | | 7 | 3,5,9 | 1,4 | 8 | 0,1 | 3,4,6,7 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T6
|
Giải ĐB |
198085 |
Giải nhất |
22735 |
Giải nhì |
24486 |
Giải ba |
82561 16099 |
Giải tư |
85297 55083 17838 43050 74490 57549 85352 |
Giải năm |
6804 |
Giải sáu |
7282 4344 1176 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 6,7 | 1 | | 5,8 | 2 | | 8 | 3 | 5,8 | 0,4 | 4 | 4,8,9 | 3,8 | 5 | 0,2 | 7,8 | 6 | 1 | 9 | 7 | 1,6 | 3,4 | 8 | 2,3,5,6 | 4,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
026549 |
Giải nhất |
18027 |
Giải nhì |
33315 |
Giải ba |
75290 04657 |
Giải tư |
69383 85573 64164 79288 57586 46192 47507 |
Giải năm |
1810 |
Giải sáu |
8133 4559 8185 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 7 | | 1 | 0,5 | 9 | 2 | 7 | 3,7,8 | 3 | 3,5 | 6 | 4 | 9 | 1,3,82 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 4 | 0,2,5 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,52,6,8 | 4,5 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
779205 |
Giải nhất |
56379 |
Giải nhì |
52976 |
Giải ba |
21097 74749 |
Giải tư |
07753 93853 08630 95326 96603 74788 40667 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
3157 3002 7792 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,3,5 | 2 | 1 | 7 | 02,9 | 2 | 1,6 | 0,52 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 0 | 5 | 32,7 | 2,7 | 6 | 7 | 1,5,6,9 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|