|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL28
|
Giải ĐB |
903690 |
Giải nhất |
94993 |
Giải nhì |
38832 |
Giải ba |
06010 00786 |
Giải tư |
43898 29878 28272 28340 26421 25556 70950 |
Giải năm |
7910 |
Giải sáu |
9306 3636 0027 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,5,9 | 0 | 6 | 2 | 1 | 02 | 3,7 | 2 | 1,7 | 8,9 | 3 | 2,6 | | 4 | 0 | 8 | 5 | 0,6 | 0,3,5,8 | 6 | | 2 | 7 | 2,8 | 7,9 | 8 | 3,5,6 | | 9 | 0,3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
774175 |
Giải nhất |
98092 |
Giải nhì |
90313 |
Giải ba |
90642 21180 |
Giải tư |
29608 23066 57224 94912 11655 43673 42151 |
Giải năm |
8231 |
Giải sáu |
9650 1522 2304 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,8 | 3,5 | 1 | 2,3 | 1,2,42,9 | 2 | 2,4 | 1,72 | 3 | 1 | 0,2 | 4 | 22 | 5,7 | 5 | 0,1,5 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 32,5 | 0 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV28
|
Giải ĐB |
636279 |
Giải nhất |
43863 |
Giải nhì |
38850 |
Giải ba |
63257 00438 |
Giải tư |
58842 73328 69021 85048 09174 24724 73067 |
Giải năm |
4047 |
Giải sáu |
9541 1452 5551 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,4,5 | 1 | | 4,5 | 2 | 1,4,8 | 6 | 3 | 8 | 2,7 | 4 | 1,2,7,8 | | 5 | 0,1,2,7 | | 6 | 3,7 | 4,5,6 | 7 | 4,9 | 2,3,4,8 | 8 | 8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
342859 |
Giải nhất |
84952 |
Giải nhì |
51861 |
Giải ba |
13240 44276 |
Giải tư |
23625 35369 02053 23500 28207 39633 19086 |
Giải năm |
1536 |
Giải sáu |
4669 4014 7657 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 6,7 | 1 | 4 | 5 | 2 | 5 | 3,5,7 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | 0 | 2 | 5 | 2,3,7,9 | 3,7,8 | 6 | 1,92 | 0,5 | 7 | 1,3,6 | | 8 | 6 | 5,62 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
704217 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
02184 |
Giải ba |
70286 91735 |
Giải tư |
42789 81268 45733 30905 70144 02716 84673 |
Giải năm |
1701 |
Giải sáu |
9443 1227 4000 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0,9 | 1 | 6,7 | | 2 | 7 | 32,4,7 | 3 | 32,5,8 | 4,8 | 4 | 3,4 | 0,3 | 5 | | 1,8 | 6 | 8 | 1,2 | 7 | 3 | 3,6 | 8 | 4,6,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
367114 |
Giải nhất |
90240 |
Giải nhì |
10797 |
Giải ba |
73323 22498 |
Giải tư |
40635 20642 34810 41630 24176 69701 44773 |
Giải năm |
9143 |
Giải sáu |
8551 2551 1175 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 1 | 0,52 | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 0,2,3 | 3,7 | 5 | 12 | 7 | 6 | 8,9 | 9 | 7 | 3,5,6 | 6,9 | 8 | | 6 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|