|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
342859 |
Giải nhất |
84952 |
Giải nhì |
51861 |
Giải ba |
13240 44276 |
Giải tư |
23625 35369 02053 23500 28207 39633 19086 |
Giải năm |
1536 |
Giải sáu |
4669 4014 7657 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 6,7 | 1 | 4 | 5 | 2 | 5 | 3,5,7 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | 0 | 2 | 5 | 2,3,7,9 | 3,7,8 | 6 | 1,92 | 0,5 | 7 | 1,3,6 | | 8 | 6 | 5,62 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
704217 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
02184 |
Giải ba |
70286 91735 |
Giải tư |
42789 81268 45733 30905 70144 02716 84673 |
Giải năm |
1701 |
Giải sáu |
9443 1227 4000 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0,9 | 1 | 6,7 | | 2 | 7 | 32,4,7 | 3 | 32,5,8 | 4,8 | 4 | 3,4 | 0,3 | 5 | | 1,8 | 6 | 8 | 1,2 | 7 | 3 | 3,6 | 8 | 4,6,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
367114 |
Giải nhất |
90240 |
Giải nhì |
10797 |
Giải ba |
73323 22498 |
Giải tư |
40635 20642 34810 41630 24176 69701 44773 |
Giải năm |
9143 |
Giải sáu |
8551 2551 1175 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 1 | 0,52 | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 0,2,3 | 3,7 | 5 | 12 | 7 | 6 | 8,9 | 9 | 7 | 3,5,6 | 6,9 | 8 | | 6 | 9 | 7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
047688 |
Giải nhất |
47511 |
Giải nhì |
92178 |
Giải ba |
90403 01565 |
Giải tư |
47334 50707 07113 84292 98704 43586 24833 |
Giải năm |
7525 |
Giải sáu |
8954 8934 8928 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 1 | 1 | 1,3 | 9 | 2 | 5,8 | 0,1,3,7 | 3 | 3,43 | 0,33,5 | 4 | | 2,6 | 5 | 4 | 8 | 6 | 5 | 0 | 7 | 3,8 | 2,7,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
362640 |
Giải nhất |
49915 |
Giải nhì |
97747 |
Giải ba |
29860 23774 |
Giải tư |
60871 33141 70147 91608 16683 13287 71557 |
Giải năm |
8404 |
Giải sáu |
5794 6087 4496 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4,8 | 4,7 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2 | 8 | 3 | | 0,4,7,9 | 4 | 0,1,4,72 | 1 | 5 | 7 | 9 | 6 | 0 | 42,5,82 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 3,72 | | 9 | 4,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
910973 |
Giải nhất |
32473 |
Giải nhì |
13314 |
Giải ba |
38658 69523 |
Giải tư |
48449 94953 24907 72169 74871 48554 59533 |
Giải năm |
4597 |
Giải sáu |
6152 2097 1619 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 7 | 1 | 3,4,9 | 5 | 2 | 3 | 1,2,3,5 72 | 3 | 3,8 | 1,5 | 4 | 9 | | 5 | 2,3,4,8 | | 6 | 9 | 0,92 | 7 | 1,32 | 3,5 | 8 | | 1,4,6 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|