|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL24
|
Giải ĐB |
369669 |
Giải nhất |
54950 |
Giải nhì |
72022 |
Giải ba |
06242 32317 |
Giải tư |
56185 55253 03397 20352 17072 38850 82546 |
Giải năm |
2712 |
Giải sáu |
7165 2750 5270 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53,7 | 0 | 7 | | 1 | 2,7 | 1,2,4,5 7 | 2 | 2 | 5 | 3 | 7 | | 4 | 2,6 | 6,8 | 5 | 03,2,3 | 4 | 6 | 5,9 | 0,1,3,9 | 7 | 0,2 | | 8 | 5 | 6 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
429802 |
Giải nhất |
56722 |
Giải nhì |
28733 |
Giải ba |
88343 76554 |
Giải tư |
70577 35947 09583 51383 92310 52461 47219 |
Giải năm |
9117 |
Giải sáu |
3038 0117 9240 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,5,7 | 6 | 1 | 0,72,9 | 0,2 | 2 | 2 | 3,4,82 | 3 | 3,8 | 5 | 4 | 0,3,7 | 0 | 5 | 4 | | 6 | 1 | 0,12,4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 32 | 1 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV24
|
Giải ĐB |
235208 |
Giải nhất |
32584 |
Giải nhì |
66916 |
Giải ba |
77527 56151 |
Giải tư |
90467 39884 37998 95161 22808 41645 32620 |
Giải năm |
6913 |
Giải sáu |
2817 5465 0709 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,82,9 | 5,6 | 1 | 3,6,7 | 0 | 2 | 0,7 | 1,6 | 3 | | 82 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 1 | 1 | 6 | 1,3,5,7 | 1,2,6 | 7 | | 02,9 | 8 | 42 | 0 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
805665 |
Giải nhất |
76097 |
Giải nhì |
79738 |
Giải ba |
98512 81902 |
Giải tư |
63129 01533 90981 29160 89447 55204 94948 |
Giải năm |
5700 |
Giải sáu |
8632 1701 2289 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2,4 | 0,82 | 1 | 2 | 0,1,3,7 | 2 | 9 | 3 | 3 | 2,3,8 | 0 | 4 | 7,8 | 6 | 5 | | | 6 | 0,5 | 4,9 | 7 | 2 | 3,4 | 8 | 12,9 | 2,8 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
392167 |
Giải nhất |
27148 |
Giải nhì |
40174 |
Giải ba |
59682 00658 |
Giải tư |
77722 59057 05963 72064 98879 41225 31401 |
Giải năm |
7477 |
Giải sáu |
4256 0079 4394 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2,8 | 2 | 2,52 | 6 | 3 | | 6,7,9 | 4 | 8 | 22 | 5 | 62,7,8 | 52 | 6 | 3,4,7 | 5,6,7 | 7 | 4,7,92 | 4,5 | 8 | 2 | 72 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
487905 |
Giải nhất |
61350 |
Giải nhì |
73392 |
Giải ba |
54006 36460 |
Giải tư |
41337 95343 12323 57118 06402 62203 96146 |
Giải năm |
2216 |
Giải sáu |
1003 9698 2827 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,32,5,6 | | 1 | 6,8 | 0,9 | 2 | 3,6,7 | 02,2,4 | 3 | 72 | | 4 | 3,6 | 0 | 5 | 0 | 0,1,2,4 | 6 | 0 | 2,32 | 7 | | 1,9 | 8 | | | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|