|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL23
|
Giải ĐB |
278134 |
Giải nhất |
31123 |
Giải nhì |
53754 |
Giải ba |
05201 48847 |
Giải tư |
25048 86242 80655 29508 55101 60612 72633 |
Giải năm |
4228 |
Giải sáu |
5366 4195 1024 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,4,8 | 02 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 3,4,8 | 2,3 | 3 | 3,4 | 0,2,3,5 | 4 | 2,7,8 | 5,9 | 5 | 4,5 | 6 | 6 | 0,6 | 4 | 7 | | 0,2,4 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
201001 |
Giải nhất |
19000 |
Giải nhì |
31369 |
Giải ba |
03396 92772 |
Giải tư |
99654 13609 38913 05353 67137 51953 21715 |
Giải năm |
6641 |
Giải sáu |
9645 5885 9794 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6,9 | 0,4,7 | 1 | 3,5 | 7 | 2 | | 1,52 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 1,5 | 1,4,8 | 5 | 32,4 | 0,9 | 6 | 9 | 3 | 7 | 1,2 | | 8 | 5 | 0,6 | 9 | 4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV23
|
Giải ĐB |
373506 |
Giải nhất |
99897 |
Giải nhì |
58927 |
Giải ba |
36723 28475 |
Giải tư |
24455 02381 56500 26072 56009 88290 27409 |
Giải năm |
0254 |
Giải sáu |
4229 8551 6987 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6,92 | 5,8 | 1 | | 7,9 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | | 5 | 4 | 6 | 5,7 | 5 | 1,4,5 | 0,4 | 6 | | 2,8,9 | 7 | 2,5 | | 8 | 1,7 | 02,2 | 9 | 0,2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
197890 |
Giải nhất |
37833 |
Giải nhì |
36353 |
Giải ba |
28062 52901 |
Giải tư |
56615 85862 19400 71938 30435 21285 23337 |
Giải năm |
4966 |
Giải sáu |
2452 0835 0474 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0,4 | 1 | 5 | 5,62 | 2 | 5 | 3,5 | 3 | 3,52,7,8 | 7 | 4 | 1 | 1,2,32,8 | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 22,6 | 3 | 7 | 4 | 3 | 8 | 5 | | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG6K1
|
Giải ĐB |
647434 |
Giải nhất |
20196 |
Giải nhì |
62775 |
Giải ba |
73650 12204 |
Giải tư |
55403 72884 42737 49337 26697 55482 22672 |
Giải năm |
8404 |
Giải sáu |
7753 7259 9178 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,42 | 4 | 1 | | 7,8 | 2 | | 0,5 | 3 | 4,72 | 02,3,8 | 4 | 1,8 | 7 | 5 | 0,3,9 | 9 | 6 | | 32,9 | 7 | 2,5,8 | 4,7 | 8 | 2,4 | 5 | 9 | 6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
260772 |
Giải nhất |
46555 |
Giải nhì |
02310 |
Giải ba |
02613 40757 |
Giải tư |
10603 48301 40271 20873 57559 64013 96608 |
Giải năm |
1484 |
Giải sáu |
1147 3769 2018 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 12,3,8 | 02,7 | 1 | 0,32,8 | 7 | 2 | | 0,12,7 | 3 | | 8 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5,72,9 | | 6 | 9 | 4,52 | 7 | 1,2,3 | 0,1 | 8 | 4 | 5,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|