|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19T05
|
Giải ĐB |
916244 |
Giải nhất |
21788 |
Giải nhì |
70779 |
Giải ba |
69660 58412 |
Giải tư |
00386 99286 04610 93526 85750 17920 28783 |
Giải năm |
0250 |
Giải sáu |
5786 2807 2188 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52,6 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 0,6 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 4 | | 5 | 02 | 2,83 | 6 | 0,1 | 0 | 7 | 9 | 82 | 8 | 1,3,63,82 | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
995507 |
Giải nhất |
36509 |
Giải nhì |
60843 |
Giải ba |
23645 32594 |
Giải tư |
84361 76625 52406 39628 85267 34795 58035 |
Giải năm |
1702 |
Giải sáu |
4895 3559 7016 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,6,7 9 | 6 | 1 | 6 | 0 | 2 | 5,8 | 4 | 3 | 5 | 0,9 | 4 | 3,5 | 2,3,4,92 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 0,1,7 | 0,6 | 7 | | 2 | 8 | | 0,5 | 9 | 4,52 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
505896 |
Giải nhất |
70995 |
Giải nhì |
36172 |
Giải ba |
26930 76005 |
Giải tư |
81653 50037 51090 49442 40700 48677 47442 |
Giải năm |
4708 |
Giải sáu |
7930 2304 0963 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,9 | 0 | 0,4,5,8 | 7 | 1 | | 42,7 | 2 | | 5,6 | 3 | 02,7 | 0 | 4 | 22 | 0,8,9 | 5 | 3 | 9 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 1,2,7 | 0 | 8 | 5 | | 9 | 0,5,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
232694 |
Giải nhất |
61896 |
Giải nhì |
16830 |
Giải ba |
67639 24855 |
Giải tư |
40590 71417 53199 56616 49668 60912 74602 |
Giải năm |
7819 |
Giải sáu |
2213 7501 4122 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,2,5 | 0 | 1 | 2,3,6,7 9 | 0,1,2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0,7,9 | 9 | 4 | | 0,5 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | | 6 | 8 | | 1,3,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: M19
|
Giải ĐB |
137881 |
Giải nhất |
44281 |
Giải nhì |
63977 |
Giải ba |
88265 98885 |
Giải tư |
55293 60924 72165 62854 73272 96256 51096 |
Giải năm |
4083 |
Giải sáu |
9862 4738 5411 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,83 | 1 | 1 | 6,7 | 2 | 0,4 | 8,9 | 3 | 8 | 2,5 | 4 | | 62,8 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 2,52 | 7 | 7 | 2,7 | 3 | 8 | 13,3,5 | | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
163751 |
Giải nhất |
52279 |
Giải nhì |
85813 |
Giải ba |
98712 40813 |
Giải tư |
78475 44083 58816 22037 78466 38733 54473 |
Giải năm |
3472 |
Giải sáu |
8258 8310 4374 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0,2,32,6 | 1,7,8 | 2 | | 12,3,7,8 | 3 | 3,7 | 7 | 4 | | 7 | 5 | 1,8 | 1,6 | 6 | 6 | 3 | 7 | 2,3,4,5 9 | 5 | 8 | 2,3 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|