|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18T04
|
Giải ĐB |
256341 |
Giải nhất |
54584 |
Giải nhì |
04699 |
Giải ba |
94885 13239 |
Giải tư |
21062 08248 98960 30494 68640 06537 13134 |
Giải năm |
8872 |
Giải sáu |
5613 0955 0256 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 4 | 1 | 3,7 | 5,6,7 | 2 | | 1 | 3 | 4,7,9 | 3,8,9 | 4 | 0,1,8 | 5,8 | 5 | 2,5,6 | 5 | 6 | 0,2 | 1,3 | 7 | 2 | 4 | 8 | 4,5 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4E
|
Giải ĐB |
837205 |
Giải nhất |
66672 |
Giải nhì |
93468 |
Giải ba |
83058 68758 |
Giải tư |
10498 10850 11232 54256 34370 77924 69641 |
Giải năm |
2117 |
Giải sáu |
2545 7106 5472 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 5,6 | 1,4 | 1 | 1,7 | 3,72 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 2 | 4 | 1,5 | 0,4 | 5 | 0,62,82 | 0,52 | 6 | 8 | 1 | 7 | 0,22 | 52,6,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T04K5
|
Giải ĐB |
917246 |
Giải nhất |
21272 |
Giải nhì |
29271 |
Giải ba |
23646 66800 |
Giải tư |
77295 21304 93880 04719 30222 56271 05455 |
Giải năm |
0251 |
Giải sáu |
8413 7968 1337 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1,4 | 0,5,72 | 1 | 32,9 | 2,7 | 2 | 2 | 12 | 3 | 7 | 0 | 4 | 62 | 5,9 | 5 | 1,5 | 42 | 6 | 8 | 3 | 7 | 12,2 | 6 | 8 | 0 | 1 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
691898 |
Giải nhất |
52010 |
Giải nhì |
37703 |
Giải ba |
71102 35641 |
Giải tư |
47392 02137 22834 60790 44629 42196 45200 |
Giải năm |
8791 |
Giải sáu |
2368 1163 4408 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,2,3,8 | 4,9 | 1 | 0 | 0,92 | 2 | 9 | 0,6 | 3 | 4,7 | 3,8 | 4 | 1 | | 5 | | 9 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | | 0,6,9 | 8 | 4 | 2 | 9 | 0,1,22,6 8 |
|
XSDT - Loại vé: M18
|
Giải ĐB |
394595 |
Giải nhất |
96989 |
Giải nhì |
09522 |
Giải ba |
55221 18891 |
Giải tư |
55317 12093 24310 45823 05544 81788 33350 |
Giải năm |
7669 |
Giải sáu |
8407 6735 6117 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 2,7 | 2,9 | 1 | 0,72 | 0,2 | 2 | 0,1,2,3 | 2,9 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3,9 | 5 | 0 | | 6 | 9 | 0,12 | 7 | | 8 | 8 | 8,9 | 6,8 | 9 | 1,3,5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K5
|
Giải ĐB |
971027 |
Giải nhất |
47368 |
Giải nhì |
98824 |
Giải ba |
09867 63819 |
Giải tư |
59920 98326 16290 11488 04122 06930 16430 |
Giải năm |
7816 |
Giải sáu |
3293 3202 4784 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,9 | 0 | 2 | | 1 | 62,9 | 0,2 | 2 | 0,2,4,6 7 | 9 | 3 | 02 | 2,8,9 | 4 | | | 5 | | 12,2 | 6 | 7,8 | 2,6 | 7 | | 6,8 | 8 | 4,8 | 1 | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|