|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
340778 |
Giải nhất |
09857 |
Giải nhì |
26416 |
Giải ba |
50914 25322 |
Giải tư |
21860 86713 67731 68975 04051 44245 76015 |
Giải năm |
2154 |
Giải sáu |
7004 0427 1914 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 3,42,5,6 | 2 | 2 | 2,7,9 | 1 | 3 | 1 | 0,12,5 | 4 | 5,9 | 1,4,7 | 5 | 1,4,7 | 1 | 6 | 0 | 2,5 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | | 2,4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M21
|
Giải ĐB |
895100 |
Giải nhất |
21563 |
Giải nhì |
82691 |
Giải ba |
87339 54822 |
Giải tư |
19736 19141 03599 14571 81906 52761 99889 |
Giải năm |
6881 |
Giải sáu |
6264 6856 2999 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 4,6,7,8 9 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 6 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 1,3,4 | | 7 | 1 | | 8 | 1,92 | 3,82,92 | 9 | 0,1,92 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
453841 |
Giải nhất |
67949 |
Giải nhì |
37516 |
Giải ba |
46304 46484 |
Giải tư |
80225 64272 45800 34765 67941 79446 66332 |
Giải năm |
4462 |
Giải sáu |
0686 0585 8510 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,4 | 42 | 1 | 02,6 | 3,6,7 | 2 | 5 | | 3 | 2 | 0,8 | 4 | 12,6,9 | 2,6,8,9 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 2,5 | | 7 | 2 | | 8 | 4,5,6 | 4 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG5C
|
Giải ĐB |
339137 |
Giải nhất |
82675 |
Giải nhì |
93120 |
Giải ba |
12321 12935 |
Giải tư |
12796 57525 43017 60015 85621 14536 35255 |
Giải năm |
7506 |
Giải sáu |
9005 5131 3080 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5,6 | 22,3 | 1 | 2,5,7 | 1 | 2 | 0,12,5,7 | | 3 | 1,5,6,7 | | 4 | | 0,1,2,3 5,7 | 5 | 5 | 0,3,9 | 6 | | 1,2,3 | 7 | 5 | | 8 | 0 | | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
940013 |
Giải nhất |
85349 |
Giải nhì |
24651 |
Giải ba |
73876 88127 |
Giải tư |
25996 46055 50593 64780 01722 94087 38088 |
Giải năm |
8265 |
Giải sáu |
4567 2681 9159 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 5,8 | 1 | 3 | 0,2 | 2 | 2,7 | 1,9 | 3 | | | 4 | 92 | 5,6 | 5 | 1,5,9 | 7,9 | 6 | 5,7 | 2,6,8 | 7 | 6 | 8 | 8 | 0,1,7,8 | 42,5 | 9 | 3,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
333000 |
Giải nhất |
10189 |
Giải nhì |
85080 |
Giải ba |
62085 40887 |
Giải tư |
11882 46057 88179 80114 26355 51783 45691 |
Giải năm |
7027 |
Giải sáu |
6529 6539 9222 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 9 | 1 | 4 | 2,8 | 2 | 2,7,9 | 5,8 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 5,8 | 5 | 3,5,7 | | 6 | | 2,5,8,9 | 7 | 9 | | 8 | 0,2,3,5 7,9 | 2,3,7,8 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|