|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
021399 |
Giải nhất |
05195 |
Giải nhì |
82060 |
Giải ba |
08307 79502 |
Giải tư |
92832 58792 20398 55540 79485 51839 75631 |
Giải năm |
9900 |
Giải sáu |
7964 7858 7174 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,2,7 | 32 | 1 | | 0,3,9 | 2 | | 4 | 3 | 12,2,9 | 6,7 | 4 | 0,3 | 8,9 | 5 | 8 | | 6 | 0,4 | 0 | 7 | 4 | 5,9 | 8 | 5 | 3,9 | 9 | 2,5,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: M22
|
Giải ĐB |
482814 |
Giải nhất |
25831 |
Giải nhì |
27365 |
Giải ba |
74932 68035 |
Giải tư |
27881 33099 03469 11096 59050 73023 14844 |
Giải năm |
5040 |
Giải sáu |
7912 4260 2342 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,62 | 0 | 9 | 3,8 | 1 | 2,4 | 1,3,4 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1,2,5 | 1,4 | 4 | 0,2,4 | 3,6 | 5 | 0 | 9 | 6 | 02,5,9 | | 7 | | | 8 | 1 | 0,6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
752753 |
Giải nhất |
37770 |
Giải nhì |
37224 |
Giải ba |
56916 63342 |
Giải tư |
16721 97083 76003 84245 49313 94209 77355 |
Giải năm |
3297 |
Giải sáu |
4358 6927 9190 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 3,6 | 4 | 2 | 1,4,7 | 0,1,5,8 | 3 | 8 | 2 | 4 | 2,52 | 42,5 | 5 | 3,5,8 | 1 | 6 | | 2,9 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG5D
|
Giải ĐB |
913344 |
Giải nhất |
77786 |
Giải nhì |
54858 |
Giải ba |
29896 85787 |
Giải tư |
19073 16534 53393 80988 78055 42204 14159 |
Giải năm |
1604 |
Giải sáu |
5248 7167 4040 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 42 | 3 | 1 | | | 2 | | 7,9 | 3 | 1,4 | 02,3,4 | 4 | 0,4,8 | 5 | 5 | 5,8,92 | 8,9 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 3 | 4,5,8 | 8 | 6,7,8 | 52 | 9 | 3,6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
491439 |
Giải nhất |
06365 |
Giải nhì |
85440 |
Giải ba |
31121 04366 |
Giải tư |
54449 81894 98749 98569 91777 80591 57870 |
Giải năm |
3581 |
Giải sáu |
5068 4635 9388 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,2,8,9 | 1 | 1 | | 2 | 1 | | 3 | 4,5,9 | 3,9 | 4 | 0,92 | 3,6 | 5 | | 6 | 6 | 5,6,8,9 | 7 | 7 | 0,7 | 6,8 | 8 | 1,8 | 3,42,6 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
215080 |
Giải nhất |
49498 |
Giải nhì |
00688 |
Giải ba |
95677 24614 |
Giải tư |
89952 93053 21224 67629 73062 93603 82466 |
Giải năm |
5468 |
Giải sáu |
4515 4011 2229 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,4,5 | 5,6 | 2 | 3,4,92 | 0,2,5 | 3 | | 1,2 | 4 | | 1,7 | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 2,6,8 | 7 | 7 | 5,7 | 6,8,9 | 8 | 0,8 | 22 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|