|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16T04
|
Giải ĐB |
991729 |
Giải nhất |
89052 |
Giải nhì |
80202 |
Giải ba |
55258 54292 |
Giải tư |
80384 15084 05555 14217 11419 70800 83501 |
Giải năm |
5935 |
Giải sáu |
6410 5684 0013 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,22 | 0 | 1 | 0,3,7,9 | 02,5,9 | 2 | 9 | 1 | 3 | 5 | 6,83 | 4 | | 3,5 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 4 | 1 | 7 | | 5 | 8 | 43 | 1,2 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
488636 |
Giải nhất |
47409 |
Giải nhì |
21940 |
Giải ba |
88452 63463 |
Giải tư |
07696 76076 77376 77087 29575 07362 14582 |
Giải năm |
4082 |
Giải sáu |
9421 7156 3407 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 7 | 5,6,82 | 2 | 0,1 | 6 | 3 | 6 | | 4 | 0 | 7 | 5 | 2,6 | 3,5,72,9 | 6 | 2,3 | 0,1,8 | 7 | 5,62 | | 8 | 22,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
634545 |
Giải nhất |
53337 |
Giải nhì |
31690 |
Giải ba |
63626 46434 |
Giải tư |
55551 81879 30610 21271 73239 12709 95790 |
Giải năm |
2201 |
Giải sáu |
4908 4646 2135 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,92 | 0 | 1,8,9 | 0,5,7 | 1 | 0 | | 2 | 0,6 | | 3 | 0,4,5,7 9 | 3 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | | 3 | 7 | 1,9 | 0 | 8 | | 0,3,7 | 9 | 02 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
173184 |
Giải nhất |
59080 |
Giải nhì |
33526 |
Giải ba |
95877 71523 |
Giải tư |
35338 96429 18530 94723 51343 37503 66802 |
Giải năm |
8042 |
Giải sáu |
5409 3642 4092 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2,3,9 | | 1 | | 0,42,9 | 2 | 32,6,9 | 0,22,4 | 3 | 0,8 | 8 | 4 | 0,22,3 | 8 | 5 | | 2 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,4,5 | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: M16
|
Giải ĐB |
752442 |
Giải nhất |
71486 |
Giải nhì |
70008 |
Giải ba |
53508 99472 |
Giải tư |
91897 48008 48163 88916 30682 12404 76501 |
Giải năm |
9801 |
Giải sáu |
8440 2602 5771 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,2,4,83 9 | 02,7 | 1 | 6 | 0,4,7,8 | 2 | | 6 | 3 | | 0,6 | 4 | 0,2 | | 5 | | 1,8 | 6 | 3,4 | 9 | 7 | 1,2 | 03 | 8 | 2,6 | 0 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
547454 |
Giải nhất |
65140 |
Giải nhì |
81549 |
Giải ba |
41881 54721 |
Giải tư |
97065 79511 62810 46961 74251 65872 10126 |
Giải năm |
2298 |
Giải sáu |
8717 2268 1346 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 1,2,5,6 8 | 1 | 0,1,7 | 7,8 | 2 | 1,6 | 6 | 3 | | 5 | 4 | 0,6,9 | 6 | 5 | 1,4 | 2,4 | 6 | 1,3,5,8 | 1 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | 1,2 | 4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|