|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
668191 |
Giải nhất |
05961 |
Giải nhì |
39278 |
Giải ba |
35494 65000 |
Giải tư |
35680 52967 10638 71909 14446 92232 18180 |
Giải năm |
2066 |
Giải sáu |
0571 9688 1748 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,9 | 6,72,9 | 1 | | 3 | 2 | | | 3 | 2,8 | 9 | 4 | 6,8 | | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6,7 | 6 | 7 | 12,8 | 3,4,7,82 | 8 | 02,82 | 0 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
148165 |
Giải nhất |
40426 |
Giải nhì |
95311 |
Giải ba |
26520 97498 |
Giải tư |
71538 40316 23415 02307 78600 36701 61288 |
Giải năm |
0919 |
Giải sáu |
5786 7435 0893 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,7 | 0,1 | 1 | 1,5,6,7 9 | | 2 | 0,6 | 9 | 3 | 5,8 | | 4 | 9 | 1,3,6 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 5 | 0,1 | 7 | | 3,8,9 | 8 | 6,8 | 1,4 | 9 | 3,8 |
|
XSBL - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
500841 |
Giải nhất |
35626 |
Giải nhì |
64860 |
Giải ba |
01366 13607 |
Giải tư |
57499 37911 07144 40481 44139 01802 27195 |
Giải năm |
6936 |
Giải sáu |
5609 8353 0251 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,7,9 | 1,4,5,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 1,4 | 9 | 5 | 1,3 | 2,3,6 | 6 | 0,6 | 0 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,1 | 0,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
076850 |
Giải nhất |
04825 |
Giải nhì |
00432 |
Giải ba |
57680 70230 |
Giải tư |
17365 87585 42190 22185 65288 29256 95251 |
Giải năm |
8084 |
Giải sáu |
7855 1910 5645 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,8 9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | | 3 | 0,2 | 8 | 4 | 5 | 2,4,5,6 82 | 5 | 0,1,5,6 | 5 | 6 | 5 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 0,4,52,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: M15
|
Giải ĐB |
959071 |
Giải nhất |
60985 |
Giải nhì |
55850 |
Giải ba |
13837 57203 |
Giải tư |
75840 77981 69495 36376 03423 60395 00182 |
Giải năm |
7340 |
Giải sáu |
8061 1662 5217 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 3 | 1,6,7,8 | 1 | 1,7 | 6,8,9 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 7 | | 4 | 02 | 8,92 | 5 | 0 | 7 | 6 | 1,2 | 1,3 | 7 | 1,6 | | 8 | 1,2,5 | | 9 | 2,52 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
475877 |
Giải nhất |
71390 |
Giải nhì |
36936 |
Giải ba |
33372 14136 |
Giải tư |
99593 01238 17713 91194 20789 30520 64842 |
Giải năm |
2830 |
Giải sáu |
1299 8867 8435 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 9 | | 1 | 3 | 4,7 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | 0,5,62,8 | 9 | 4 | 2 | 3 | 5 | | 32 | 6 | 7 | 6,7,8 | 7 | 2,7 | 3 | 8 | 7,9 | 0,8,9 | 9 | 0,3,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|