|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14T04
|
Giải ĐB |
254914 |
Giải nhất |
72364 |
Giải nhì |
66056 |
Giải ba |
30886 60636 |
Giải tư |
28911 20874 71198 29783 76683 34813 91905 |
Giải năm |
8345 |
Giải sáu |
0378 0309 5785 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,9 | 0,1 | 1 | 1,3,4 | | 2 | | 1,82 | 3 | 6 | 1,6,7 | 4 | 5,9 | 0,4,8 | 5 | 6 | 3,5,8 | 6 | 4 | | 7 | 4,8 | 7,9 | 8 | 32,5,6 | 0,4 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
992522 |
Giải nhất |
74197 |
Giải nhì |
70438 |
Giải ba |
70908 36736 |
Giải tư |
24848 37728 58912 77046 40246 99039 96277 |
Giải năm |
7331 |
Giải sáu |
6816 7380 3569 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 2,6 | 1,2 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,6,8,9 | | 4 | 62,8 | | 5 | 6 | 1,3,42,5 | 6 | 9 | 7,9 | 7 | 7,8 | 0,2,3,4 7 | 8 | 0 | 3,6 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
925964 |
Giải nhất |
81890 |
Giải nhì |
59845 |
Giải ba |
70209 33289 |
Giải tư |
01994 05226 21986 20264 34737 09161 10632 |
Giải năm |
8801 |
Giải sáu |
5077 7737 3294 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,8,9 | 0,6 | 1 | | 3 | 2 | 6 | | 3 | 2,72 | 62,92 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 2,8 | 6 | 1,42,7 | 32,6,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 6,9 | 0,8 | 9 | 0,42 |
|
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
794439 |
Giải nhất |
47773 |
Giải nhì |
91926 |
Giải ba |
98536 52990 |
Giải tư |
69150 55013 85745 55858 73925 67716 95633 |
Giải năm |
0806 |
Giải sáu |
2184 9511 2890 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,3,6 | | 2 | 52,6 | 1,3,7 | 3 | 3,4,6,9 | 3,8 | 4 | 5 | 22,4 | 5 | 0,8 | 0,1,2,3 | 6 | | | 7 | 3 | 5 | 8 | 4 | 3 | 9 | 02 |
|
XSDT - Loại vé: M14
|
Giải ĐB |
842626 |
Giải nhất |
59630 |
Giải nhì |
88393 |
Giải ba |
50427 19222 |
Giải tư |
25166 97341 65779 34619 74019 80676 18484 |
Giải năm |
3133 |
Giải sáu |
5725 2399 0021 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,2,4 | 1 | 92 | 2 | 2 | 1,2,5,6 7 | 3,9 | 3 | 0,3 | 8 | 4 | 1 | 2 | 5 | | 2,6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 0,6,9 | | 8 | 4 | 12,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
074338 |
Giải nhất |
58573 |
Giải nhì |
21101 |
Giải ba |
75407 28134 |
Giải tư |
64318 49646 94134 55441 88412 03221 73959 |
Giải năm |
3999 |
Giải sáu |
3217 7994 8918 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,7 | 02,2,4 | 1 | 2,7,82 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | 42,8 | 32,9 | 4 | 1,6 | | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | | 0,1 | 7 | 3 | 12,3 | 8 | | 5,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|