|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13T03
|
Giải ĐB |
998131 |
Giải nhất |
00739 |
Giải nhì |
68066 |
Giải ba |
25190 42337 |
Giải tư |
90732 03238 60548 44747 71112 02547 58864 |
Giải năm |
9727 |
Giải sáu |
9528 9154 3956 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,6 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 7,8 | | 3 | 1,2,7,8 9 | 5,6 | 4 | 72,8 | 8 | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 1,4,6 | 2,3,42 | 7 | | 2,3,4 | 8 | 5 | 3 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
633556 |
Giải nhất |
07545 |
Giải nhì |
23745 |
Giải ba |
49076 81501 |
Giải tư |
23529 10206 21931 68422 84214 63851 87034 |
Giải năm |
6185 |
Giải sáu |
9558 2159 3003 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0,3,5 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,9 | 0 | 3 | 1,4 | 1,3 | 4 | 52 | 42,8 | 5 | 1,6,8,9 | 0,5,7 | 6 | | | 7 | 6,9 | 5,9 | 8 | 5 | 2,5,7 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
566947 |
Giải nhất |
18161 |
Giải nhì |
44544 |
Giải ba |
25463 60199 |
Giải tư |
68970 49831 70366 73985 41991 05781 87114 |
Giải năm |
8889 |
Giải sáu |
1825 6890 3973 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3,6,8,9 | 1 | 4,9 | | 2 | 5,7 | 6,7 | 3 | 1 | 1,4 | 4 | 4,7 | 2,8 | 5 | | 6 | 6 | 1,3,6 | 2,4 | 7 | 0,3 | | 8 | 1,5,9 | 1,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
492825 |
Giải nhất |
26574 |
Giải nhì |
83754 |
Giải ba |
15668 94377 |
Giải tư |
22912 17622 66536 94399 76457 97986 27505 |
Giải năm |
4989 |
Giải sáu |
8464 4479 1643 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | | 1 | 2 | 0,1,2 | 2 | 2,5 | 4 | 3 | 6 | 5,6,7 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 4,7,9 | 3,8 | 6 | 4,8 | 5,7 | 7 | 4,7,9 | 6 | 8 | 6,9 | 5,7,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M13
|
Giải ĐB |
847212 |
Giải nhất |
25301 |
Giải nhì |
61549 |
Giải ba |
40317 29595 |
Giải tư |
12936 24404 40274 06108 76870 19126 57777 |
Giải năm |
0422 |
Giải sáu |
6984 4940 4766 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 2,7 | 1,2 | 2 | 2,6 | | 3 | 6,9 | 0,7,8 | 4 | 0,9 | 9 | 5 | | 2,3,6,9 | 6 | 6 | 1,7 | 7 | 0,4,7 | 0 | 8 | 4 | 3,4 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
977961 |
Giải nhất |
72216 |
Giải nhì |
50434 |
Giải ba |
44856 18742 |
Giải tư |
73600 61762 88202 06680 10388 03290 59739 |
Giải năm |
6916 |
Giải sáu |
7247 3632 4152 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,2 | 6 | 1 | 62 | 0,3,4,5 6 | 2 | | 4 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 2,3,7 | | 5 | 2,6 | 12,5 | 6 | 1,2,9 | 4 | 7 | | 8 | 8 | 0,8 | 3,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|