|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
796440 |
Giải nhất |
81932 |
Giải nhì |
51859 |
Giải ba |
32227 95654 |
Giải tư |
10151 11971 97518 70660 54601 75250 14866 |
Giải năm |
4812 |
Giải sáu |
6928 6013 4938 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1,3 | 0,5,7 | 1 | 2,3,8 | 1,3 | 2 | 7,82 | 0,1 | 3 | 2,8 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 0,1,4,9 | 6 | 6 | 0,6 | 2 | 7 | 1 | 1,22,3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
107793 |
Giải nhất |
39512 |
Giải nhì |
14837 |
Giải ba |
63738 08391 |
Giải tư |
55262 74321 42842 20542 61121 14588 68667 |
Giải năm |
7588 |
Giải sáu |
8859 4893 3813 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22,9 | 1 | 2,3 | 1,42,6 | 2 | 12 | 1,92 | 3 | 7,8 | | 4 | 22 | | 5 | 9 | | 6 | 2,7,9 | 3,6 | 7 | 9 | 3,82 | 8 | 82 | 5,6,7 | 9 | 1,32 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
876460 |
Giải nhất |
95096 |
Giải nhì |
07736 |
Giải ba |
20825 26430 |
Giải tư |
70941 64951 44123 02008 78639 23270 05969 |
Giải năm |
2559 |
Giải sáu |
4098 2585 0459 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 8 | 4,5 | 1 | | 9 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 0,6,9 | | 4 | 1 | 2,82 | 5 | 1,92 | 3,9 | 6 | 0,9 | | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 52 | 3,52,6 | 9 | 2,6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K13T03
|
Giải ĐB |
998131 |
Giải nhất |
00739 |
Giải nhì |
68066 |
Giải ba |
25190 42337 |
Giải tư |
90732 03238 60548 44747 71112 02547 58864 |
Giải năm |
9727 |
Giải sáu |
9528 9154 3956 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,6 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 7,8 | | 3 | 1,2,7,8 9 | 5,6 | 4 | 72,8 | 8 | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 1,4,6 | 2,3,42 | 7 | | 2,3,4 | 8 | 5 | 3 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
633556 |
Giải nhất |
07545 |
Giải nhì |
23745 |
Giải ba |
49076 81501 |
Giải tư |
23529 10206 21931 68422 84214 63851 87034 |
Giải năm |
6185 |
Giải sáu |
9558 2159 3003 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0,3,5 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,9 | 0 | 3 | 1,4 | 1,3 | 4 | 52 | 42,8 | 5 | 1,6,8,9 | 0,5,7 | 6 | | | 7 | 6,9 | 5,9 | 8 | 5 | 2,5,7 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
566947 |
Giải nhất |
18161 |
Giải nhì |
44544 |
Giải ba |
25463 60199 |
Giải tư |
68970 49831 70366 73985 41991 05781 87114 |
Giải năm |
8889 |
Giải sáu |
1825 6890 3973 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3,6,8,9 | 1 | 4,9 | | 2 | 5,7 | 6,7 | 3 | 1 | 1,4 | 4 | 4,7 | 2,8 | 5 | | 6 | 6 | 1,3,6 | 2,4 | 7 | 0,3 | | 8 | 1,5,9 | 1,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|