|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
880416 |
Giải nhất |
96450 |
Giải nhì |
41183 |
Giải ba |
40720 66216 |
Giải tư |
69979 54751 72926 95921 86266 24788 95022 |
Giải năm |
2969 |
Giải sáu |
0301 4163 4369 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 62 | 2 | 2 | 0,1,2,6 | 6,8 | 3 | | | 4 | | | 5 | 0,1 | 12,2,6 | 6 | 3,6,92 | 9 | 7 | 9 | 8 | 8 | 0,3,8 | 62,7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
329172 |
Giải nhất |
76762 |
Giải nhì |
67242 |
Giải ba |
35445 72906 |
Giải tư |
57425 84266 52509 43087 56120 43361 96390 |
Giải năm |
2240 |
Giải sáu |
8066 1760 8124 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,9 | 0 | 4,6,9 | 6 | 1 | | 4,6,7 | 2 | 0,4,5 | | 3 | | 0,2 | 4 | 0,2,5 | 2,4,6 | 5 | | 0,62 | 6 | 0,1,2,5 62 | 8 | 7 | 2 | | 8 | 7 | 0 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
314085 |
Giải nhất |
66856 |
Giải nhì |
08734 |
Giải ba |
02879 22425 |
Giải tư |
41717 04574 58890 76860 16160 53291 23094 |
Giải năm |
4887 |
Giải sáu |
3261 3146 6901 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 1 | 0,1,6,9 | 1 | 1,7 | | 2 | 5 | | 3 | 4 | 3,7,9 | 4 | 6 | 2,7,8 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 02,1 | 1,8 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 5,7 | 7 | 9 | 0,1,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K30T07
|
Giải ĐB |
051498 |
Giải nhất |
84471 |
Giải nhì |
41495 |
Giải ba |
71539 80033 |
Giải tư |
90195 90302 00704 32115 99285 74591 41957 |
Giải năm |
3632 |
Giải sáu |
3810 7262 3730 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,4 | 7,9 | 1 | 0,5 | 0,3,6 | 2 | | 3 | 3 | 0,2,3,9 | 0 | 4 | 7 | 1,6,8,92 | 5 | 7 | | 6 | 2,5 | 4,5 | 7 | 1 | 9 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1,52,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
857859 |
Giải nhất |
45238 |
Giải nhì |
29614 |
Giải ba |
97095 21940 |
Giải tư |
74252 67923 19245 75726 98215 28605 25279 |
Giải năm |
1946 |
Giải sáu |
7928 6024 7407 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,7 | | 1 | 4,5 | 5 | 2 | 3,4,6,82 | 2 | 3 | 8 | 1,2 | 4 | 0,5,6 | 0,1,4,9 | 5 | 2,6,9 | 2,4,5 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 22,3 | 8 | | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
152080 |
Giải nhất |
60216 |
Giải nhì |
92617 |
Giải ba |
30229 73318 |
Giải tư |
05618 79940 65072 46702 71839 37661 82528 |
Giải năm |
4735 |
Giải sáu |
6211 9501 6731 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,2 | 0,1,3,6 | 1 | 1,6,7,82 | 0,7 | 2 | 8,9 | | 3 | 1,5,9 | | 4 | 0 | 3 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 1 | 1 | 7 | 2,8 | 12,2,7 | 8 | 0 | 2,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|