|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL31
|
Giải ĐB |
843958 |
Giải nhất |
99667 |
Giải nhì |
42466 |
Giải ba |
15678 35093 |
Giải tư |
78352 69697 68554 17366 32457 80731 51448 |
Giải năm |
1839 |
Giải sáu |
7754 1520 3320 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | | 3 | 1 | | 5 | 2 | 02,7 | 9 | 3 | 1,9 | 52 | 4 | 8 | | 5 | 2,42,7,8 | 62 | 6 | 62,7 | 2,5,6,9 | 7 | 0,8 | 4,5,7 | 8 | | 3 | 9 | 3,7 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS31
|
Giải ĐB |
596088 |
Giải nhất |
79669 |
Giải nhì |
83956 |
Giải ba |
49139 94300 |
Giải tư |
17332 86305 65390 92356 18008 13938 34484 |
Giải năm |
1537 |
Giải sáu |
9096 6026 3329 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,8 | | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | 6,9 | | 3 | 2,7,8,9 | 8 | 4 | | 0 | 5 | 62 | 2,52,9 | 6 | 9 | 3 | 7 | 2 | 0,3,8 | 8 | 4,8 | 2,3,6 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV31
|
Giải ĐB |
474167 |
Giải nhất |
78925 |
Giải nhì |
15157 |
Giải ba |
13160 95307 |
Giải tư |
40311 08523 81094 53795 29730 73463 37115 |
Giải năm |
7083 |
Giải sáu |
9583 1452 8701 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,7 | 0,1 | 1 | 1,5 | 5 | 2 | 3,5 | 2,6,82 | 3 | 0 | 9 | 4 | | 1,2,92 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 0,3,7 | 0,5,6 | 7 | | | 8 | 32,6 | | 9 | 4,52 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
228333 |
Giải nhất |
67610 |
Giải nhì |
44530 |
Giải ba |
47483 16054 |
Giải tư |
59814 61145 63847 19278 44873 08185 75225 |
Giải năm |
6252 |
Giải sáu |
9448 3803 2215 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,8 | | 1 | 0,4,5 | 5 | 2 | 5 | 0,3,7,8 | 3 | 0,3,9 | 1,5 | 4 | 5,7,8 | 1,2,4,8 | 5 | 2,4 | | 6 | | 4 | 7 | 3,8 | 0,4,7 | 8 | 3,5 | 3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
971931 |
Giải nhất |
19668 |
Giải nhì |
67112 |
Giải ba |
98515 47439 |
Giải tư |
16747 10467 15440 87818 49524 10081 23858 |
Giải năm |
1936 |
Giải sáu |
4341 6736 5714 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,4,8 | 1 | 22,4,5,8 9 | 12 | 2 | 4 | | 3 | 1,62,9 | 1,2 | 4 | 0,1,7 | 1 | 5 | 8 | 32 | 6 | 7,8 | 4,6 | 7 | | 1,5,6 | 8 | 1 | 1,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
089773 |
Giải nhất |
49011 |
Giải nhì |
29410 |
Giải ba |
34450 62381 |
Giải tư |
60133 37150 22552 53687 58619 66488 55403 |
Giải năm |
7584 |
Giải sáu |
3400 2248 9928 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,52 | 0 | 0,3 | 1,82 | 1 | 0,1,9 | 5 | 2 | 8 | 0,3,7 | 3 | 3 | 8 | 4 | 8 | | 5 | 02,2 | | 6 | | 8,9 | 7 | 3 | 2,4,8 | 8 | 12,4,7,8 | 1 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|