|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL42
|
Giải ĐB |
351589 |
Giải nhất |
92103 |
Giải nhì |
81835 |
Giải ba |
55506 34310 |
Giải tư |
67707 77847 29801 46538 86082 45129 87077 |
Giải năm |
6324 |
Giải sáu |
4305 5619 6865 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,3,5,6 7 | 0 | 1 | 0,9 | 8 | 2 | 4,9 | 0 | 3 | 5,8 | 2 | 4 | 7 | 0,3,6 | 5 | | 0 | 6 | 0,5,8 | 0,4,7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 2,9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
412797 |
Giải nhất |
03089 |
Giải nhì |
04143 |
Giải ba |
93915 20528 |
Giải tư |
11146 89324 53156 34492 30124 95577 06147 |
Giải năm |
9494 |
Giải sáu |
9167 2766 8925 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4,5 | 3,9 | 2 | 42,5,8 | 4 | 3 | 2 | 1,22,9 | 4 | 3,6,7 | 1,2 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 6,7 | 4,6,7,9 | 7 | 7 | 2 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,4,7 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV42
|
Giải ĐB |
846447 |
Giải nhất |
62305 |
Giải nhì |
20357 |
Giải ba |
65694 85489 |
Giải tư |
12517 48139 31373 91491 44374 39546 29977 |
Giải năm |
9037 |
Giải sáu |
1791 8676 4909 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 92 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 7 | 3 | 7,92 | 7,9 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | | 1,3,4,5 7 | 7 | 3,4,6,7 | | 8 | 9 | 0,32,8 | 9 | 12,4 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
157683 |
Giải nhất |
37079 |
Giải nhì |
00056 |
Giải ba |
17552 68705 |
Giải tư |
59758 04656 60748 80203 72503 84971 74091 |
Giải năm |
0977 |
Giải sáu |
2687 0202 3550 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 2,32,5 | 7,9 | 1 | | 0,5 | 2 | | 02,8 | 3 | | | 4 | 8 | 0 | 5 | 02,2,62,8 | 52 | 6 | 0 | 7,8 | 7 | 1,7,9 | 4,5 | 8 | 3,7 | 7 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K3
|
Giải ĐB |
962087 |
Giải nhất |
12571 |
Giải nhì |
13515 |
Giải ba |
68055 50542 |
Giải tư |
95542 79752 92162 14988 56054 13645 34632 |
Giải năm |
2119 |
Giải sáu |
6323 1480 0245 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7 | 1 | 5,8,9 | 3,42,5,6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | 22,52 | 1,42,5 | 5 | 2,4,5 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 1 | 1,8 | 8 | 0,7,8,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
208463 |
Giải nhất |
24829 |
Giải nhì |
42680 |
Giải ba |
04421 24788 |
Giải tư |
01809 58396 99462 32841 34570 78599 02133 |
Giải năm |
2971 |
Giải sáu |
0752 1934 3817 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6,9 | 2,4,7 | 1 | 7 | 5,62 | 2 | 1,9 | 3,6 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 0,9 | 6 | 22,3 | 1 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 0,8 | 0,2,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|