|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
068258 |
Giải nhất |
53176 |
Giải nhì |
97687 |
Giải ba |
30514 60213 |
Giải tư |
90263 64078 37107 03803 72600 48594 67201 |
Giải năm |
0631 |
Giải sáu |
2884 2643 4205 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,5 7 | 0,3,4 | 1 | 3,4 | | 2 | | 0,1,4,6 | 3 | 1 | 1,5,8,9 | 4 | 1,3 | 0 | 5 | 4,8 | 7 | 6 | 3 | 0,8 | 7 | 6,8 | 5,7 | 8 | 4,7 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
805653 |
Giải nhất |
99200 |
Giải nhì |
12008 |
Giải ba |
38941 48137 |
Giải tư |
16406 99909 58988 25582 48270 30548 87795 |
Giải năm |
5572 |
Giải sáu |
1911 3884 4336 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,6,8,9 | 1,4,8 | 1 | 1 | 7,8 | 2 | | 5 | 3 | 6,7 | 8 | 4 | 1,8 | 9 | 5 | 3 | 0,3 | 6 | | 3 | 7 | 0,2 | 0,4,8 | 8 | 1,2,4,8 | 0 | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
741815 |
Giải nhất |
07594 |
Giải nhì |
47429 |
Giải ba |
08758 49999 |
Giải tư |
80694 79246 04014 66810 45393 05486 13807 |
Giải năm |
6320 |
Giải sáu |
4526 5562 9662 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 72 | | 1 | 0,4,5 | 62,9 | 2 | 0,6,9 | 9 | 3 | | 1,92 | 4 | 6 | 1 | 5 | 8 | 2,4,8 | 6 | 22 | 02 | 7 | | 5 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 2,3,42,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K38T09
|
Giải ĐB |
450984 |
Giải nhất |
77821 |
Giải nhì |
39184 |
Giải ba |
32360 35348 |
Giải tư |
61183 97421 65096 07703 76008 78194 20689 |
Giải năm |
9110 |
Giải sáu |
7853 8615 0612 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,8 | 22 | 1 | 0,2,5 | 1 | 2 | 12 | 0,4,5,8 | 3 | | 5,82,9 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 3,4 | 9 | 6 | 0 | | 7 | | 0,4 | 8 | 3,42,9 | 8 | 9 | 4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
597460 |
Giải nhất |
33876 |
Giải nhì |
99691 |
Giải ba |
15907 59809 |
Giải tư |
35697 48127 35448 88817 14001 87642 11602 |
Giải năm |
7937 |
Giải sáu |
7111 2110 3358 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,2,7,9 | 0,1,9 | 1 | 0,1,4,7 | 0,4 | 2 | 7 | 4 | 3 | 7 | 1 | 4 | 2,3,8 | | 5 | 8 | 7 | 6 | 0 | 0,1,2,3 9 | 7 | 6 | 4,5 | 8 | | 0 | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
024902 |
Giải nhất |
76120 |
Giải nhì |
87971 |
Giải ba |
88620 99954 |
Giải tư |
46762 36561 93682 03575 90343 49401 64487 |
Giải năm |
2475 |
Giải sáu |
5679 7870 7946 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 1,2 | 0,6,7 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 02 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 3,6 | 72 | 5 | 4,8 | 4 | 6 | 1,2 | 82 | 7 | 0,1,52,9 | 5 | 8 | 2,72 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|