|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL40
|
Giải ĐB |
127985 |
Giải nhất |
77249 |
Giải nhì |
49060 |
Giải ba |
22481 20535 |
Giải tư |
69897 37582 33992 74231 84457 62943 22111 |
Giải năm |
3112 |
Giải sáu |
3153 5053 5200 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0 | 1,3,8 | 1 | 1,2 | 1,8,92 | 2 | | 4,52 | 3 | 1,5 | | 4 | 3,9 | 3,8 | 5 | 32,7 | | 6 | 0 | 5,9 | 7 | | | 8 | 0,1,2,5 | 4 | 9 | 22,7 |
|
XSBD - Loại vé: 10K40
|
Giải ĐB |
057610 |
Giải nhất |
75891 |
Giải nhì |
72976 |
Giải ba |
08453 14509 |
Giải tư |
97015 60978 94039 96943 31819 67556 29806 |
Giải năm |
0345 |
Giải sáu |
6463 1352 4390 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 6,9 | 9 | 1 | 0,52,9 | 4,5 | 2 | | 4,5,6 | 3 | 9 | | 4 | 2,3,5 | 12,4 | 5 | 2,3,6 | 0,5,7 | 6 | 3 | | 7 | 6,8 | 7 | 8 | | 0,1,3 | 9 | 0,1 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV40
|
Giải ĐB |
325692 |
Giải nhất |
33107 |
Giải nhì |
78882 |
Giải ba |
97215 93079 |
Giải tư |
51827 86119 75067 09400 05040 17599 00314 |
Giải năm |
4634 |
Giải sáu |
7569 8584 5014 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | | 1 | 42,5,9 | 8,9 | 2 | 7 | | 3 | 4,6 | 12,3,8 | 4 | 0 | 1 | 5 | | 3 | 6 | 7,8,9 | 0,2,6 | 7 | 9 | 6 | 8 | 2,4 | 1,6,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
074405 |
Giải nhất |
69301 |
Giải nhì |
23899 |
Giải ba |
45105 40560 |
Giải tư |
66474 14921 18157 09158 84773 90789 66133 |
Giải năm |
5946 |
Giải sáu |
5334 9786 1513 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,52 | 0,2 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 1 | 1,3,7 | 3 | 3,4 | 3,7 | 4 | 6 | 02,9 | 5 | 7,8 | 4,8 | 6 | 0 | 5 | 7 | 3,4 | 5 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
252283 |
Giải nhất |
95699 |
Giải nhì |
43626 |
Giải ba |
52336 28058 |
Giải tư |
64044 93040 15389 35095 12055 75416 46203 |
Giải năm |
1820 |
Giải sáu |
5692 4979 5412 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 3 | | 1 | 2,6 | 1,9 | 2 | 0,6 | 0,8 | 3 | 6 | 4,8 | 4 | 02,4 | 5,9 | 5 | 5,8 | 1,2,3 | 6 | | | 7 | 9 | 5 | 8 | 3,4,9 | 7,8,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
002315 |
Giải nhất |
19345 |
Giải nhì |
49259 |
Giải ba |
26184 34428 |
Giải tư |
27738 57801 11564 66795 07085 23939 39289 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
2902 7605 1603 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,3,5 | 0,6 | 1 | 5 | 0 | 2 | 8 | 0,4 | 3 | 8,9 | 6,8 | 4 | 3,5 | 0,1,4,82 9 | 5 | 9 | | 6 | 1,4 | | 7 | | 2,3 | 8 | 4,52,9 | 3,5,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|