|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL39
|
Giải ĐB |
767740 |
Giải nhất |
10226 |
Giải nhì |
39056 |
Giải ba |
58818 18169 |
Giải tư |
74229 74192 54422 21870 76277 05063 37873 |
Giải năm |
9657 |
Giải sáu |
2431 8660 5276 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 5 | 32 | 1 | 8 | 2,9 | 2 | 2,6,9 | 6,7 | 3 | 12 | | 4 | 0 | 0 | 5 | 6,7 | 2,5,7 | 6 | 0,3,9 | 5,7 | 7 | 0,3,6,7 | 1 | 8 | | 2,6 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 09K39
|
Giải ĐB |
514034 |
Giải nhất |
39654 |
Giải nhì |
65594 |
Giải ba |
51954 36952 |
Giải tư |
39166 36993 91757 69075 39285 27716 88289 |
Giải năm |
2268 |
Giải sáu |
9778 9501 5111 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 0,1,6 | 5 | 2 | | 9 | 3 | 4,9 | 3,52,9 | 4 | | 7,8 | 5 | 2,42,7 | 1,6 | 6 | 6,8 | 5 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | 5,9 | 3,8 | 9 | 3,4 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV39
|
Giải ĐB |
099944 |
Giải nhất |
96398 |
Giải nhì |
32647 |
Giải ba |
11330 38969 |
Giải tư |
90796 60160 33052 30062 32798 00106 34355 |
Giải năm |
0759 |
Giải sáu |
8549 2358 7491 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 9 | 1 | | 5,6 | 2 | | 6,7 | 3 | 0 | 4 | 4 | 4,7,9 | 5 | 5 | 2,5,8,9 | 0,9 | 6 | 0,2,3,9 | 4 | 7 | 3 | 5,92 | 8 | | 4,5,6 | 9 | 1,6,82 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
520038 |
Giải nhất |
34716 |
Giải nhì |
93234 |
Giải ba |
38767 31936 |
Giải tư |
45253 06063 11210 56405 20694 84988 78562 |
Giải năm |
4042 |
Giải sáu |
9128 4779 4161 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 5 | 6 | 1 | 0,6,7 | 4,6 | 2 | 8 | 5,6 | 3 | 4,6,8 | 3,9 | 4 | 0,2 | 0 | 5 | 3 | 1,3 | 6 | 1,2,3,7 | 1,6 | 7 | 9 | 2,3,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
654401 |
Giải nhất |
73751 |
Giải nhì |
83126 |
Giải ba |
20383 63313 |
Giải tư |
49785 87182 65982 84540 73612 54819 57669 |
Giải năm |
4404 |
Giải sáu |
9692 9444 8454 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4 | 0,5,6 | 1 | 2,3,8,9 | 1,82,9 | 2 | 6 | 1,8 | 3 | | 0,4,5 | 4 | 0,4 | 8 | 5 | 1,4 | 2 | 6 | 1,9 | | 7 | | 1 | 8 | 22,3,5 | 1,6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
249323 |
Giải nhất |
10456 |
Giải nhì |
63380 |
Giải ba |
25037 08940 |
Giải tư |
51822 95586 11267 02034 30060 39932 26172 |
Giải năm |
0772 |
Giải sáu |
6427 7878 8153 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | | | 1 | | 2,3,4,72 | 2 | 2,3,7 | 2,5,7 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 0,2 | | 5 | 3,6 | 5,8 | 6 | 0,7 | 2,3,6 | 7 | 22,3,8 | 7 | 8 | 0,6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|