|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
636803 |
Giải nhất |
73597 |
Giải nhì |
36264 |
Giải ba |
90369 71472 |
Giải tư |
97993 18601 17182 06849 08761 06125 37429 |
Giải năm |
4115 |
Giải sáu |
1792 7904 5355 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3,4 | 0,6 | 1 | 5 | 7,8,9 | 2 | 5,9 | 0,9 | 3 | | 0,62 | 4 | 9 | 1,2,5 | 5 | 0,5 | | 6 | 1,42,9 | 9 | 7 | 2 | | 8 | 2 | 2,4,6 | 9 | 2,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
772448 |
Giải nhất |
61551 |
Giải nhì |
74478 |
Giải ba |
22471 35722 |
Giải tư |
65369 85083 16458 94603 50975 29263 32790 |
Giải năm |
9878 |
Giải sáu |
5993 6175 5173 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 5,7 | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,6 | 0,6,7,8 9 | 3 | | | 4 | 8 | 72 | 5 | 1,8 | 1,2 | 6 | 3,9 | | 7 | 1,3,52,82 | 4,5,72 | 8 | 3 | 6 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
847896 |
Giải nhất |
33968 |
Giải nhì |
82506 |
Giải ba |
32501 49800 |
Giải tư |
35555 19017 00252 76585 84558 56326 94782 |
Giải năm |
0183 |
Giải sáu |
6870 9103 5772 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,3,6 | 0 | 1 | 7 | 5,7,8 | 2 | 6 | 0,8 | 3 | 6 | | 4 | | 5,6,8 | 5 | 2,5,8 | 0,2,3,9 | 6 | 5,8 | 1 | 7 | 0,2 | 5,6 | 8 | 2,3,5 | | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
137931 |
Giải nhất |
48498 |
Giải nhì |
71504 |
Giải ba |
88411 91822 |
Giải tư |
82862 76826 99127 33705 76612 82843 12973 |
Giải năm |
3336 |
Giải sáu |
7944 1889 5743 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 1,3,7 | 1 | 1,2 | 1,2,6 | 2 | 2,6,7 | 42,7 | 3 | 1,6 | 0,4 | 4 | 0,32,4 | 0 | 5 | | 2,3 | 6 | 2 | 2 | 7 | 1,3 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
896962 |
Giải nhất |
02109 |
Giải nhì |
91401 |
Giải ba |
78451 53766 |
Giải tư |
37359 58260 76776 51452 23516 03234 70144 |
Giải năm |
5603 |
Giải sáu |
8095 3459 2837 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,9 | 0,5 | 1 | 6 | 5,6 | 2 | | 0 | 3 | 4,5,7 | 3,4 | 4 | 4 | 3,9 | 5 | 1,2,92 | 1,6,7 | 6 | 0,2,6 | 3 | 7 | 6 | | 8 | | 0,52,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
395639 |
Giải nhất |
58087 |
Giải nhì |
40210 |
Giải ba |
39003 54201 |
Giải tư |
54380 98141 83589 21090 49603 99614 10206 |
Giải năm |
9339 |
Giải sáu |
3144 5721 2494 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 1,32,6 | 0,2,4,8 | 1 | 0,4,5 | | 2 | 1 | 02 | 3 | 92 | 1,4,9 | 4 | 1,4 | 1 | 5 | | 0 | 6 | | 8 | 7 | | | 8 | 0,1,7,9 | 32,8 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|