|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL45
|
Giải ĐB |
927780 |
Giải nhất |
45701 |
Giải nhì |
73649 |
Giải ba |
39097 59412 |
Giải tư |
00265 50806 26734 17783 23714 25813 22178 |
Giải năm |
5428 |
Giải sáu |
6389 8491 1878 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,6 | 0,9 | 1 | 2,3,4 | 1,2 | 2 | 2,8 | 1,8 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | | 0 | 6 | 5 | 9 | 7 | 82 | 2,72 | 8 | 0,3,9 | 4,8 | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
306366 |
Giải nhất |
88476 |
Giải nhì |
40554 |
Giải ba |
84065 47553 |
Giải tư |
31283 33473 85290 98677 05490 68027 27040 |
Giải năm |
8006 |
Giải sáu |
2848 4127 6374 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 72 | 5,7,8 | 3 | | 5,7 | 4 | 0,8 | 6 | 5 | 3,4 | 0,6,72,8 | 6 | 5,6 | 22,7 | 7 | 3,4,62,7 | 4 | 8 | 3,6 | | 9 | 02 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV45
|
Giải ĐB |
115599 |
Giải nhất |
22301 |
Giải nhì |
41032 |
Giải ba |
05814 06444 |
Giải tư |
87155 13217 17594 58987 23465 88097 98326 |
Giải năm |
8175 |
Giải sáu |
2381 4133 4296 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 4,7 | 3,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 2,3 | 1,4,9 | 4 | 4,7 | 5,6,7 | 5 | 5 | 2,9 | 6 | 5 | 1,4,8,9 | 7 | 5 | | 8 | 1,7 | 9 | 9 | 2,4,6,7 9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
636803 |
Giải nhất |
73597 |
Giải nhì |
36264 |
Giải ba |
90369 71472 |
Giải tư |
97993 18601 17182 06849 08761 06125 37429 |
Giải năm |
4115 |
Giải sáu |
1792 7904 5355 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3,4 | 0,6 | 1 | 5 | 7,8,9 | 2 | 5,9 | 0,9 | 3 | | 0,62 | 4 | 9 | 1,2,5 | 5 | 0,5 | | 6 | 1,42,9 | 9 | 7 | 2 | | 8 | 2 | 2,4,6 | 9 | 2,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
772448 |
Giải nhất |
61551 |
Giải nhì |
74478 |
Giải ba |
22471 35722 |
Giải tư |
65369 85083 16458 94603 50975 29263 32790 |
Giải năm |
9878 |
Giải sáu |
5993 6175 5173 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 5,7 | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,6 | 0,6,7,8 9 | 3 | | | 4 | 8 | 72 | 5 | 1,8 | 1,2 | 6 | 3,9 | | 7 | 1,3,52,82 | 4,5,72 | 8 | 3 | 6 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
847896 |
Giải nhất |
33968 |
Giải nhì |
82506 |
Giải ba |
32501 49800 |
Giải tư |
35555 19017 00252 76585 84558 56326 94782 |
Giải năm |
0183 |
Giải sáu |
6870 9103 5772 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,3,6 | 0 | 1 | 7 | 5,7,8 | 2 | 6 | 0,8 | 3 | 6 | | 4 | | 5,6,8 | 5 | 2,5,8 | 0,2,3,9 | 6 | 5,8 | 1 | 7 | 0,2 | 5,6 | 8 | 2,3,5 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|