|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL44
|
Giải ĐB |
014940 |
Giải nhất |
06262 |
Giải nhì |
22969 |
Giải ba |
16202 72392 |
Giải tư |
90854 78094 09624 10571 90222 19210 21638 |
Giải năm |
6880 |
Giải sáu |
8575 3266 2249 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | 0 | 0,2,6,9 | 2 | 2,4 | 0 | 3 | 8 | 2,5,9 | 4 | 0,9 | 6,7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 2,5,6,9 | | 7 | 1,5 | 3 | 8 | 0 | 4,6 | 9 | 2,4 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS44
|
Giải ĐB |
584834 |
Giải nhất |
25366 |
Giải nhì |
81691 |
Giải ba |
48223 22356 |
Giải tư |
91978 53798 53852 18485 04104 31366 24213 |
Giải năm |
6846 |
Giải sáu |
2013 5655 4195 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 9 | 1 | 32 | 5 | 2 | 3,8 | 12,2 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 6 | 5,6,8,9 | 5 | 2,5,6 | 4,5,62 | 6 | 5,62 | | 7 | 8 | 2,7,9 | 8 | 5 | | 9 | 1,5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV44
|
Giải ĐB |
527001 |
Giải nhất |
31740 |
Giải nhì |
95805 |
Giải ba |
54831 04702 |
Giải tư |
84763 21599 40604 31945 13154 76422 45869 |
Giải năm |
3079 |
Giải sáu |
0105 8740 2155 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,5 | 0 | 1,2,4,52 | 0,3 | 1 | | 0,2 | 2 | 2 | 6 | 3 | 0,1 | 0,5 | 4 | 02,5 | 02,4,5 | 5 | 0,4,5 | | 6 | 3,9 | | 7 | 9 | | 8 | | 6,7,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
827570 |
Giải nhất |
56993 |
Giải nhì |
28752 |
Giải ba |
62924 44366 |
Giải tư |
85751 08580 07126 24548 96088 65103 28473 |
Giải năm |
0866 |
Giải sáu |
6837 9036 5649 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3 | 5 | 1 | | 5 | 2 | 4,6 | 0,5,6,7 9 | 3 | 6,7 | 2 | 4 | 8,9 | | 5 | 1,2,3 | 2,3,62 | 6 | 3,62 | 3 | 7 | 0,3 | 4,8 | 8 | 0,8 | 4 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
375774 |
Giải nhất |
18759 |
Giải nhì |
59628 |
Giải ba |
73109 54001 |
Giải tư |
47592 12434 77797 71091 92335 43379 50172 |
Giải năm |
8487 |
Giải sáu |
1322 7321 8013 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,9 | 0,22,9 | 1 | 3 | 2,7,9 | 2 | 12,2,8 | 1 | 3 | 4,5 | 3,7 | 4 | | 3 | 5 | 9 | | 6 | 0 | 8,9 | 7 | 2,4,9 | 2 | 8 | 7 | 0,5,7 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
633332 |
Giải nhất |
18777 |
Giải nhì |
50111 |
Giải ba |
20437 36992 |
Giải tư |
12323 01571 76806 76867 62131 55389 90092 |
Giải năm |
2865 |
Giải sáu |
3506 9153 4398 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 1,3,7 | 1 | 1 | 3,92 | 2 | 3,4,6 | 2,5 | 3 | 1,2,7 | 2 | 4 | | 6 | 5 | 3 | 02,2 | 6 | 5,7 | 3,6,7 | 7 | 1,7 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 22,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|