|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL43
|
Giải ĐB |
253047 |
Giải nhất |
35917 |
Giải nhì |
75649 |
Giải ba |
26955 40981 |
Giải tư |
29032 17279 02717 65523 13148 95615 07906 |
Giải năm |
2637 |
Giải sáu |
4644 6162 9970 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 8 | 1 | 5,72 | 3,6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,72 | 4 | 4 | 4,7,8,9 | 1,5,6 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2,5 | 12,32,4 | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 1 | 4,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
911573 |
Giải nhất |
60552 |
Giải nhì |
81355 |
Giải ba |
41953 65165 |
Giải tư |
52770 30833 13726 07781 37235 46372 10828 |
Giải năm |
5576 |
Giải sáu |
0973 8096 7767 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 8 | 1 | | 5,7 | 2 | 6,8 | 3,5,72 | 3 | 3,52 | | 4 | 0 | 32,5,6 | 5 | 2,3,5 | 2,7,9 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 0,2,32,6 | 2 | 8 | 1 | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV43
|
Giải ĐB |
565676 |
Giải nhất |
75528 |
Giải nhì |
21688 |
Giải ba |
12887 74517 |
Giải tư |
12051 38526 08985 96160 83227 00510 04682 |
Giải năm |
3651 |
Giải sáu |
9730 2654 8389 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | | 52,6 | 1 | 0,7 | 8 | 2 | 4,6,7,8 | | 3 | 0 | 2,5 | 4 | | 8 | 5 | 12,4 | 2,7 | 6 | 0,1 | 1,2,8 | 7 | 6 | 2,8 | 8 | 2,5,7,8 9 | 8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
504211 |
Giải nhất |
85129 |
Giải nhì |
58564 |
Giải ba |
38027 45709 |
Giải tư |
41905 96758 16959 63646 49778 69653 28336 |
Giải năm |
8756 |
Giải sáu |
9740 8493 8926 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 6,7,9 | 5,9 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 0,6 | 0,3,7 | 5 | 3,6,8,9 | 2,3,4,5 | 6 | 4 | 2 | 7 | 5,8 | 5,7 | 8 | | 0,2,5 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
092850 |
Giải nhất |
18680 |
Giải nhì |
81678 |
Giải ba |
58687 56885 |
Giải tư |
76586 68554 21119 65695 79662 46126 31647 |
Giải năm |
2626 |
Giải sáu |
1035 8576 6442 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | | 1 | 3,4,9 | 4,6 | 2 | 62 | 1 | 3 | 5 | 1,5 | 4 | 2,7 | 3,8,9 | 5 | 0,4 | 22,7,8 | 6 | 2 | 4,8 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,5,6,7 | 1 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
540428 |
Giải nhất |
22248 |
Giải nhì |
02799 |
Giải ba |
55877 06069 |
Giải tư |
85600 23172 83694 30965 84943 66164 55676 |
Giải năm |
3134 |
Giải sáu |
5153 7171 4425 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 7 | 1 | | 7 | 2 | 5,8 | 4,5 | 3 | 4 | 3,6,9 | 4 | 3,8 | 2,6,7 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4,5,9 | 7 | 7 | 1,2,5,6 7 | 0,2,4 | 8 | | 6,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|