|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
797352 |
Giải nhất |
49386 |
Giải nhì |
29830 |
Giải ba |
13249 27076 |
Giải tư |
80584 14596 88016 38809 87230 18294 60271 |
Giải năm |
0307 |
Giải sáu |
2885 4328 1309 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 7,92 | 7 | 1 | 6 | 5 | 2 | 5,8 | | 3 | 02 | 8,9 | 4 | 9 | 2,8 | 5 | 2 | 1,7,8,9 | 6 | | 0 | 7 | 1,6,8 | 2,7 | 8 | 4,5,6 | 02,4 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: H48
|
Giải ĐB |
985115 |
Giải nhất |
24825 |
Giải nhì |
37338 |
Giải ba |
44883 06063 |
Giải tư |
03312 22364 64012 56104 58228 22776 44155 |
Giải năm |
9018 |
Giải sáu |
0965 2579 2661 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6 | 1 | 22,52,8 | 12 | 2 | 5,8 | 6,8 | 3 | 7,8 | 0,6 | 4 | | 12,2,5,6 | 5 | 5 | 7 | 6 | 1,3,4,5 | 3 | 7 | 6,9 | 1,2,3 | 8 | 3 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T11K4
|
Giải ĐB |
225698 |
Giải nhất |
36118 |
Giải nhì |
34846 |
Giải ba |
77847 84637 |
Giải tư |
92955 67526 94203 72488 93198 46857 71433 |
Giải năm |
1961 |
Giải sáu |
1940 9748 1364 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 6 | 1 | 7,8 | | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 3,7,9 | 6 | 4 | 0,6,7,8 | 5 | 5 | 5,7 | 2,4 | 6 | 1,4 | 1,3,4,5 | 7 | | 1,4,8,92 | 8 | 8 | 3 | 9 | 82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11D
|
Giải ĐB |
565641 |
Giải nhất |
43335 |
Giải nhì |
08586 |
Giải ba |
55908 44285 |
Giải tư |
04960 38722 72159 77212 54646 43394 77819 |
Giải năm |
7528 |
Giải sáu |
7617 8082 1739 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 4 | 1 | 2,5,7,9 | 1,2,8 | 2 | 2,4,8 | | 3 | 5,9 | 2,9 | 4 | 1,6 | 1,3,8 | 5 | 9 | 4,8 | 6 | 0 | 1 | 7 | | 0,2 | 8 | 2,5,6 | 1,3,5 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
135316 |
Giải nhất |
27952 |
Giải nhì |
62546 |
Giải ba |
99560 41954 |
Giải tư |
99897 82122 11865 69394 20306 99986 25100 |
Giải năm |
6624 |
Giải sáu |
1404 6421 8544 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,4,6 | 2 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 1,2,4,5 | | 3 | | 0,2,4,5 9 | 4 | 4,6 | 2,6 | 5 | 2,4,8 | 0,1,4,8 | 6 | 0,5 | 9 | 7 | | 5 | 8 | 6 | | 9 | 4,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-11K4
|
Giải ĐB |
455573 |
Giải nhất |
74641 |
Giải nhì |
04751 |
Giải ba |
82296 85746 |
Giải tư |
27833 68460 67519 19782 54687 83938 79730 |
Giải năm |
0034 |
Giải sáu |
3272 0456 9007 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7 | 4,5 | 1 | 9 | 5,7,8 | 2 | | 3,7 | 3 | 0,3,4,8 | 3 | 4 | 1,6 | | 5 | 1,2,6 | 4,5,8,9 | 6 | 0 | 0,8 | 7 | 2,3 | 3 | 8 | 2,6,7 | 1 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|