|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
772445 |
Giải nhất |
52292 |
Giải nhì |
40089 |
Giải ba |
53294 63238 |
Giải tư |
82146 75274 25388 37918 26754 13892 07979 |
Giải năm |
5743 |
Giải sáu |
5302 1644 0107 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2,7 | | 1 | 8 | 0,92 | 2 | 0 | 4 | 3 | 8 | 4,5,7,9 | 4 | 3,4,5,6 | 4 | 5 | 4 | 4 | 6 | | 0 | 7 | 4,9 | 1,3,8 | 8 | 8,9 | 7,8 | 9 | 22,4 |
|
XSDT - Loại vé: H47
|
Giải ĐB |
215389 |
Giải nhất |
91120 |
Giải nhì |
10483 |
Giải ba |
29905 98535 |
Giải tư |
19608 01649 76401 53344 47122 39345 70401 |
Giải năm |
5469 |
Giải sáu |
2034 9239 4749 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 12,5,8 | 02,7 | 1 | | 2 | 2 | 0,2 | 8 | 3 | 4,5,9 | 3,4 | 4 | 4,5,92 | 0,3,4 | 5 | | | 6 | 9 | | 7 | 1 | 0 | 8 | 0,3,9 | 3,42,6,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T11K3
|
Giải ĐB |
729597 |
Giải nhất |
59820 |
Giải nhì |
98916 |
Giải ba |
99179 99009 |
Giải tư |
75574 47462 37003 93108 41384 31299 74713 |
Giải năm |
1068 |
Giải sáu |
8471 3189 9571 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,8,9 | 72 | 1 | 3,6 | 6 | 2 | 0 | 0,1 | 3 | | 7,8 | 4 | | | 5 | | 1 | 6 | 2,82 | 9 | 7 | 12,4,9 | 0,62,9 | 8 | 4,9 | 0,7,8,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11C
|
Giải ĐB |
141737 |
Giải nhất |
55526 |
Giải nhì |
66606 |
Giải ba |
75462 21784 |
Giải tư |
78120 75482 26464 46341 71416 85978 60334 |
Giải năm |
6072 |
Giải sáu |
1897 1901 5185 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 12,6 | 02,4 | 1 | 6 | 4,6,7,8 | 2 | 0,6 | | 3 | 4,7 | 3,6,8 | 4 | 1,2 | 8 | 5 | | 0,1,2 | 6 | 2,4 | 3,9 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 2,4,5 | | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
932561 |
Giải nhất |
70284 |
Giải nhì |
20894 |
Giải ba |
10915 98914 |
Giải tư |
66369 20993 18664 41502 30175 69470 42806 |
Giải năm |
2601 |
Giải sáu |
0984 8368 4182 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,6 | 0,6 | 1 | 4,5,8 | 0,8 | 2 | | 9 | 3 | | 1,6,82,9 | 4 | | 1,7 | 5 | 9 | 0 | 6 | 1,4,8,9 | | 7 | 0,5 | 1,6 | 8 | 2,42 | 5,6 | 9 | 3,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-11K3
|
Giải ĐB |
740303 |
Giải nhất |
01222 |
Giải nhì |
45721 |
Giải ba |
32075 00375 |
Giải tư |
12851 40275 16252 00145 05697 81049 16652 |
Giải năm |
3965 |
Giải sáu |
9364 6898 9900 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 2,5 | 1 | | 2,52 | 2 | 1,2 | 0 | 3 | | 6 | 4 | 5,9 | 4,6,73 | 5 | 1,22 | 8 | 6 | 4,5 | 7,9 | 7 | 53,7 | 9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|