|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
459190 |
Giải nhất |
79049 |
Giải nhì |
83387 |
Giải ba |
08616 24729 |
Giải tư |
40423 59226 79407 56277 23639 74060 37146 |
Giải năm |
8585 |
Giải sáu |
2958 5275 7309 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7,9 | | 1 | 6 | 5 | 2 | 3,6,9 | 2 | 3 | 9 | | 4 | 6,9 | 7,8 | 5 | 2,8 | 1,2,4,9 | 6 | 0 | 0,7,8 | 7 | 5,7 | 5 | 8 | 5,7 | 0,2,3,4 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
204698 |
Giải nhất |
74536 |
Giải nhì |
86946 |
Giải ba |
36680 92579 |
Giải tư |
10427 30214 73985 00107 21690 44256 62345 |
Giải năm |
0397 |
Giải sáu |
5660 9681 7590 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,92 | 0 | 7 | 8 | 1 | 4 | | 2 | 0,7 | | 3 | 6 | 1 | 4 | 5,6 | 4,8 | 5 | 6 | 3,4,5 | 6 | 0 | 0,2,7,9 | 7 | 7,9 | 9 | 8 | 0,1,5 | 7 | 9 | 02,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
610140 |
Giải nhất |
27419 |
Giải nhì |
94863 |
Giải ba |
67723 01499 |
Giải tư |
03688 76255 58241 06691 76134 94035 45580 |
Giải năm |
4675 |
Giải sáu |
7375 5004 6463 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,5 | 4,9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 3 | 2,62 | 3 | 2,4,5 | 0,3 | 4 | 0,1 | 0,3,5,72 | 5 | 5 | | 6 | 32 | | 7 | 52 | 8 | 8 | 0,8 | 1,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K05T02
|
Giải ĐB |
241737 |
Giải nhất |
73047 |
Giải nhì |
64455 |
Giải ba |
89817 77705 |
Giải tư |
07716 89788 22883 81416 96135 25293 95955 |
Giải năm |
0687 |
Giải sáu |
3858 2367 7569 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 3,62,7 | | 2 | | 1,8,9 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 7 | 0,3,52 | 5 | 52,8 | 12 | 6 | 7,9 | 1,3,4,6 8 | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 3,7,8 | 6 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
857221 |
Giải nhất |
69743 |
Giải nhì |
88765 |
Giải ba |
08047 22230 |
Giải tư |
64156 90182 66095 19316 08199 51283 21663 |
Giải năm |
5203 |
Giải sáu |
6259 7290 5364 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3 | 2 | 1 | 6,9 | 8 | 2 | 1,5 | 0,4,6,8 | 3 | 0 | 6 | 4 | 3,7 | 2,6,9 | 5 | 6,9 | 1,5 | 6 | 3,4,5 | 4 | 7 | | | 8 | 2,3 | 1,5,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
783164 |
Giải nhất |
87459 |
Giải nhì |
62352 |
Giải ba |
48524 62691 |
Giải tư |
78245 41820 23064 85211 17672 75037 89404 |
Giải năm |
7146 |
Giải sáu |
7007 3076 1669 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,6,7 | 1,9 | 1 | 0,1 | 5,7 | 2 | 0,4 | | 3 | 7 | 0,2,62 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 2,9 | 0,4,7 | 6 | 42,9 | 0,3 | 7 | 2,6 | | 8 | | 5,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|