|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
853697 |
Giải nhất |
32208 |
Giải nhì |
85246 |
Giải ba |
48881 70484 |
Giải tư |
80146 85578 79688 55345 08456 14795 25755 |
Giải năm |
9474 |
Giải sáu |
3836 3722 8542 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,8 | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 1,2 | | 3 | 6 | 7,8 | 4 | 2,5,62 | 4,5,9 | 5 | 5,6 | 3,42,5 | 6 | | 9 | 7 | 4,8 | 0,7,8 | 8 | 1,4,8 | 1 | 9 | 5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
251437 |
Giải nhất |
38809 |
Giải nhì |
69256 |
Giải ba |
14574 55702 |
Giải tư |
68396 56736 91988 19912 65086 29065 82447 |
Giải năm |
1123 |
Giải sáu |
3275 5702 5053 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,9 | | 1 | 2,7 | 02,1 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 7 | 6,7 | 5 | 3,6 | 3,5,7,8 9 | 6 | 5 | 1,3,4 | 7 | 4,5,6 | 8 | 8 | 6,8 | 0 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
160577 |
Giải nhất |
94060 |
Giải nhì |
22609 |
Giải ba |
98680 91097 |
Giải tư |
70100 71156 62529 72214 14822 97961 10857 |
Giải năm |
1799 |
Giải sáu |
3355 5215 9639 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,9 | 6 | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 2,3,9 | 2 | 3 | 92 | 1 | 4 | | 1,5 | 5 | 5,6,7 | 5 | 6 | 0,1 | 5,7,9 | 7 | 7 | | 8 | 0 | 0,2,32,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K09T03
|
Giải ĐB |
203021 |
Giải nhất |
89057 |
Giải nhì |
10274 |
Giải ba |
71945 15120 |
Giải tư |
35316 01497 66498 54926 24971 44890 65396 |
Giải năm |
1131 |
Giải sáu |
7241 9673 0946 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 2,3,4,7 | 1 | 6 | 9 | 2 | 0,1,3,6 | 2,7 | 3 | 1 | 7 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 7 | 1,2,4,9 | 6 | | 5,9 | 7 | 1,3,4 | 9 | 8 | | | 9 | 0,2,6,7 8 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
725973 |
Giải nhất |
79166 |
Giải nhì |
54575 |
Giải ba |
00101 63465 |
Giải tư |
89333 78518 61846 01986 81024 55127 14346 |
Giải năm |
3954 |
Giải sáu |
7406 3929 4495 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 8 | | 2 | 4,72,9 | 3,5,7 | 3 | 3 | 2,5 | 4 | 62 | 6,7,9 | 5 | 3,4 | 0,42,6,8 | 6 | 5,6 | 22 | 7 | 3,5 | 1 | 8 | 6 | 2 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
521815 |
Giải nhất |
58477 |
Giải nhì |
35929 |
Giải ba |
91164 85404 |
Giải tư |
75503 31056 47591 72831 79453 10981 48402 |
Giải năm |
1492 |
Giải sáu |
2152 6517 7117 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,4 | 3,8,9 | 1 | 5,72 | 0,5,9 | 2 | 9 | 0,5 | 3 | 1 | 0,6,8 | 4 | | 1 | 5 | 2,3,6 | 5 | 6 | 0,4 | 12,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,4 | 2 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|