|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
644817 |
Giải nhất |
68957 |
Giải nhì |
24788 |
Giải ba |
94255 64480 |
Giải tư |
19360 04971 68555 36717 31189 75386 70805 |
Giải năm |
3476 |
Giải sáu |
5145 4263 8353 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 52 | 7 | 1 | 72 | | 2 | | 5,6 | 3 | | | 4 | 5 | 02,4,52 | 5 | 3,52,7 | 7,8 | 6 | 0,3 | 12,5 | 7 | 0,1,6 | 8 | 8 | 0,6,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
299898 |
Giải nhất |
25582 |
Giải nhì |
18620 |
Giải ba |
11415 63459 |
Giải tư |
58082 40643 92431 27039 95099 17546 81972 |
Giải năm |
9925 |
Giải sáu |
8589 0565 3497 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3 | 1 | 5 | 7,82 | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 1,9 | 9 | 4 | 3,6 | 1,2,6 | 5 | 7,9 | 4 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | 2 | 9 | 8 | 22,9 | 3,5,8,9 | 9 | 4,7,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
678600 |
Giải nhất |
05958 |
Giải nhì |
57551 |
Giải ba |
44456 52095 |
Giải tư |
99271 59742 11097 61331 13754 30116 45226 |
Giải năm |
8699 |
Giải sáu |
6070 2263 3879 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 3,5,7 | 1 | 6 | 4 | 2 | 6 | 6 | 3 | 1,9 | 5,9 | 4 | 2 | 9 | 5 | 1,4,6,8 | 1,2,5 | 6 | 3 | 9 | 7 | 0,1,9 | 5 | 8 | | 3,7,9 | 9 | 4,5,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
402773 |
Giải nhất |
97280 |
Giải nhì |
71976 |
Giải ba |
72004 03677 |
Giải tư |
33695 39740 91304 50381 92570 17697 31553 |
Giải năm |
8088 |
Giải sáu |
4721 6953 8385 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,8 | 0 | 0,42 | 2,8 | 1 | | | 2 | 1 | 52,7 | 3 | | 02 | 4 | 0 | 8,9 | 5 | 32,6 | 5,7 | 6 | | 7,9 | 7 | 0,3,6,7 | 8 | 8 | 0,1,5,8 | | 9 | 5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
102606 |
Giải nhất |
68179 |
Giải nhì |
99431 |
Giải ba |
95108 02556 |
Giải tư |
33495 00268 88655 39320 47735 91432 42640 |
Giải năm |
3045 |
Giải sáu |
7105 6572 4152 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 4,5,6,8 | 3 | 1 | | 3,5,7 | 2 | 0 | | 3 | 1,2,5 | 0 | 4 | 0,5 | 0,3,4,5 9 | 5 | 2,5,6 | 0,5 | 6 | 0,8 | | 7 | 2,9 | 0,6 | 8 | | 7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K1
|
Giải ĐB |
345368 |
Giải nhất |
97683 |
Giải nhì |
42614 |
Giải ba |
04221 08462 |
Giải tư |
69067 08824 16886 58553 23923 88282 61567 |
Giải năm |
9539 |
Giải sáu |
6238 5956 2533 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2 | 1 | 4 | 6,8 | 2 | 1,3,4 | 2,3,5,8 | 3 | 3,8,9 | 1,2 | 4 | 0 | | 5 | 3,6,7 | 5,8 | 6 | 2,72,8 | 5,62 | 7 | | 3,6 | 8 | 2,3,6 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|