|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
976168 |
Giải nhất |
92719 |
Giải nhì |
74370 |
Giải ba |
72948 31130 |
Giải tư |
79279 25409 11677 37727 86947 40201 09484 |
Giải năm |
1141 |
Giải sáu |
8342 9606 3506 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,62,9 | 0,4 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | 7 | | 3 | 0 | 8 | 4 | 1,2,72,8 | | 5 | | 02 | 6 | 2,8 | 2,42,7 | 7 | 0,7,9 | 4,6 | 8 | 4 | 0,1,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
621312 |
Giải nhất |
16802 |
Giải nhì |
49814 |
Giải ba |
11319 89573 |
Giải tư |
89681 33021 12085 00950 44474 23994 61236 |
Giải năm |
9990 |
Giải sáu |
1747 7146 2168 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | 2,42,9 | 0,1 | 2 | 1,9 | 7 | 3 | 6 | 12,7,9 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | 0 | 3,4 | 6 | 8 | 4 | 7 | 3,4 | 6 | 8 | 1,5 | 1,2 | 9 | 0,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
487035 |
Giải nhất |
11165 |
Giải nhì |
32741 |
Giải ba |
12927 84152 |
Giải tư |
72426 64633 26911 77325 32139 03342 70198 |
Giải năm |
0435 |
Giải sáu |
1156 9633 6131 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,4 | 1 | 1 | 4,5,6 | 2 | 5,6,7 | 32 | 3 | 1,32,52,9 | | 4 | 1,2 | 2,32,6 | 5 | 2,6,9 | 2,5 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | | 9 | 8 | | 3,5 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K05-T02
|
Giải ĐB |
160026 |
Giải nhất |
43752 |
Giải nhì |
02076 |
Giải ba |
50885 34876 |
Giải tư |
75817 33583 64316 64518 86987 93393 99500 |
Giải năm |
5847 |
Giải sáu |
7438 9865 6831 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6,7,8 | 5 | 2 | 3,6 | 2,8,9 | 3 | 1,8 | | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 2 | 1,2,72 | 6 | 5 | 1,4,8 | 7 | 0,62 | 1,3 | 8 | 3,5,7 | | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
917582 |
Giải nhất |
10582 |
Giải nhì |
35282 |
Giải ba |
58447 46171 |
Giải tư |
81134 21834 97322 79387 20218 48270 39752 |
Giải năm |
2216 |
Giải sáu |
8839 6490 2848 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3,7 | 1 | 6,8 | 2,5,83 | 2 | 2 | | 3 | 1,42,9 | 32,7 | 4 | 7,8 | | 5 | 2 | 1 | 6 | | 4,8 | 7 | 0,1,4 | 1,4 | 8 | 23,7 | 3 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K1
|
Giải ĐB |
883574 |
Giải nhất |
01452 |
Giải nhì |
29206 |
Giải ba |
00585 19409 |
Giải tư |
71060 60746 62217 65916 31535 44682 66125 |
Giải năm |
1303 |
Giải sáu |
5591 4618 7555 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3,6,9 | 9 | 1 | 6,7,8 | 5,8 | 2 | 5 | 0 | 3 | 5 | 7 | 4 | 0,62 | 2,3,5,8 | 5 | 2,5 | 0,1,42 | 6 | 0 | 1 | 7 | 4 | 1 | 8 | 2,5 | 0 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|