|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
126500 |
Giải nhất |
47270 |
Giải nhì |
13634 |
Giải ba |
00631 30023 |
Giải tư |
45795 60099 36151 36208 04320 74421 74687 |
Giải năm |
3012 |
Giải sáu |
7799 6649 6831 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,8 | 2,32,5 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 12,4 | 3 | 4 | 2,9 | 9 | 5 | 1 | | 6 | | 82 | 7 | 0 | 0 | 8 | 72 | 4,92 | 9 | 5,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
562204 |
Giải nhất |
39478 |
Giải nhì |
83590 |
Giải ba |
38342 86792 |
Giải tư |
68959 49052 27780 46450 03388 84491 49450 |
Giải năm |
5270 |
Giải sáu |
9112 6711 0859 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,8,9 | 0 | 4 | 1,9 | 1 | 1,2,5 | 1,4,5,9 | 2 | | | 3 | | 0 | 4 | 2,9 | 1 | 5 | 02,2,92 | | 6 | | | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 0,8 | 4,52 | 9 | 0,1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
926731 |
Giải nhất |
90400 |
Giải nhì |
06702 |
Giải ba |
48778 07648 |
Giải tư |
83690 92115 67667 11594 77844 20510 22332 |
Giải năm |
4195 |
Giải sáu |
0420 2614 7633 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,2 | 3 | 1 | 0,4,5 | 0,3 | 2 | 0 | 3 | 3 | 1,2,3 | 1,4,5,9 | 4 | 4,8 | 1,9 | 5 | 4 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 82 | 4,72 | 8 | | | 9 | 0,4,5 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
976168 |
Giải nhất |
92719 |
Giải nhì |
74370 |
Giải ba |
72948 31130 |
Giải tư |
79279 25409 11677 37727 86947 40201 09484 |
Giải năm |
1141 |
Giải sáu |
8342 9606 3506 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,62,9 | 0,4 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | 7 | | 3 | 0 | 8 | 4 | 1,2,72,8 | | 5 | | 02 | 6 | 2,8 | 2,42,7 | 7 | 0,7,9 | 4,6 | 8 | 4 | 0,1,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
621312 |
Giải nhất |
16802 |
Giải nhì |
49814 |
Giải ba |
11319 89573 |
Giải tư |
89681 33021 12085 00950 44474 23994 61236 |
Giải năm |
9990 |
Giải sáu |
1747 7146 2168 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | 2,42,9 | 0,1 | 2 | 1,9 | 7 | 3 | 6 | 12,7,9 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | 0 | 3,4 | 6 | 8 | 4 | 7 | 3,4 | 6 | 8 | 1,5 | 1,2 | 9 | 0,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
487035 |
Giải nhất |
11165 |
Giải nhì |
32741 |
Giải ba |
12927 84152 |
Giải tư |
72426 64633 26911 77325 32139 03342 70198 |
Giải năm |
0435 |
Giải sáu |
1156 9633 6131 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,4 | 1 | 1 | 4,5,6 | 2 | 5,6,7 | 32 | 3 | 1,32,52,9 | | 4 | 1,2 | 2,32,6 | 5 | 2,6,9 | 2,5 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | | 9 | 8 | | 3,5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|