|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
065892 |
Giải nhất |
81023 |
Giải nhì |
36015 |
Giải ba |
96839 78722 |
Giải tư |
30701 39201 03841 33116 42363 18635 06169 |
Giải năm |
2719 |
Giải sáu |
6112 3917 1435 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 12 | 02,4 | 1 | 2,5,6,7 9 | 1,2,92 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 52,9 | | 4 | 1 | 1,32 | 5 | | 1 | 6 | 3,9 | 1 | 7 | | | 8 | 0 | 1,3,6 | 9 | 22 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
413415 |
Giải nhất |
53580 |
Giải nhì |
62250 |
Giải ba |
05476 31495 |
Giải tư |
35681 18974 94199 07720 46044 11508 56715 |
Giải năm |
1376 |
Giải sáu |
1549 6126 2671 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 8 | 7,8 | 1 | 52 | | 2 | 0,3,6 | 2 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,9 | 12,9 | 5 | 0,8 | 2,72 | 6 | | | 7 | 1,4,62 | 0,5 | 8 | 0,1 | 4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
592345 |
Giải nhất |
76955 |
Giải nhì |
30546 |
Giải ba |
44521 19170 |
Giải tư |
40371 00305 76625 26311 08539 01395 83913 |
Giải năm |
8699 |
Giải sáu |
2573 9545 7165 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,2,72 | 1 | 1,3,4 | | 2 | 1,5 | 1,7 | 3 | 9 | 1 | 4 | 52,6 | 0,2,42,5 6,9 | 5 | 5 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 0,12,3 | | 8 | | 3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
840252 |
Giải nhất |
02376 |
Giải nhì |
92180 |
Giải ba |
69455 42550 |
Giải tư |
40516 20728 67735 65362 61608 97548 62300 |
Giải năm |
2991 |
Giải sáu |
3663 3595 2113 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,8 | 4,9 | 1 | 3,6 | 5,6 | 2 | 7,8 | 1,6 | 3 | 5 | | 4 | 1,8 | 3,5,9 | 5 | 0,2,5 | 1,7 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | 6 | 0,2,4 | 8 | 0 | | 9 | 1,5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
858567 |
Giải nhất |
32665 |
Giải nhì |
42424 |
Giải ba |
27502 22935 |
Giải tư |
57866 86732 45817 72870 94143 75157 51015 |
Giải năm |
7200 |
Giải sáu |
4108 5093 7064 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,82 | | 1 | 5,7 | 0,3 | 2 | 4,9 | 4,9 | 3 | 2,5 | 2,6 | 4 | 3 | 1,3,6 | 5 | 7 | 6 | 6 | 4,5,6,7 | 1,5,6 | 7 | 0 | 02 | 8 | | 2 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
310027 |
Giải nhất |
78103 |
Giải nhì |
54576 |
Giải ba |
31888 34816 |
Giải tư |
01025 92426 81980 49657 64100 36620 84514 |
Giải năm |
1005 |
Giải sáu |
7234 0687 2229 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,3,5 | | 1 | 4,6 | | 2 | 0,5,6,7 9 | 0 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | | 0,2,8 | 5 | 7 | 1,2,6,7 | 6 | 6 | 2,5,8 | 7 | 6 | 8 | 8 | 0,5,7,8 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|