|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL18
|
Giải ĐB |
300182 |
Giải nhất |
60337 |
Giải nhì |
68519 |
Giải ba |
19657 98103 |
Giải tư |
70102 62741 74937 62770 63456 79277 67101 |
Giải năm |
0986 |
Giải sáu |
1668 0742 1055 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,3 | 0,4 | 1 | 9 | 0,4,8 | 2 | | 0 | 3 | 72 | | 4 | 1,2 | 5 | 5 | 5,6,72,9 | 5,8 | 6 | 8 | 32,52,7 | 7 | 0,7 | 6 | 8 | 2,6 | 1,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
510511 |
Giải nhất |
44010 |
Giải nhì |
94387 |
Giải ba |
23083 95190 |
Giải tư |
95508 06345 53618 79947 95830 59074 96478 |
Giải năm |
4345 |
Giải sáu |
9911 6156 6582 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3,8 | 12,4 | 1 | 0,12,8 | 8 | 2 | | 0,8 | 3 | 0 | 7 | 4 | 1,52,7 | 42 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 4,8 | 7 | 4,8 | 0,1,7 | 8 | 2,3,7 | | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV18
|
Giải ĐB |
718532 |
Giải nhất |
67168 |
Giải nhì |
83705 |
Giải ba |
63538 60282 |
Giải tư |
60991 20900 81510 85784 73527 07620 16691 |
Giải năm |
2872 |
Giải sáu |
2250 6104 3526 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,5 | 0 | 0,4,5 | 92 | 1 | 0 | 3,7,8 | 2 | 0,6,7 | | 3 | 2,8 | 0,8 | 4 | 5,9 | 0,4 | 5 | 0 | 2 | 6 | 8 | 2 | 7 | 2 | 3,6 | 8 | 2,4 | 4 | 9 | 12 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
319548 |
Giải nhất |
29682 |
Giải nhì |
75722 |
Giải ba |
12790 91225 |
Giải tư |
41544 64413 72840 01165 24562 79247 94493 |
Giải năm |
0296 |
Giải sáu |
5324 6533 3986 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2,6,8 | 2 | 2,4,5 | 1,3,9 | 3 | 3 | 2,4 | 4 | 0,4,7,8 | 2,6,8 | 5 | | 8,9 | 6 | 2,5 | 4 | 7 | | 4 | 8 | 2,5,6 | | 9 | 0,3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
520051 |
Giải nhất |
24684 |
Giải nhì |
51770 |
Giải ba |
82338 07497 |
Giải tư |
50138 24064 28499 23695 02953 29606 06557 |
Giải năm |
4543 |
Giải sáu |
4627 7864 4744 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 5 | 1 | | | 2 | 3,7 | 2,4,5 | 3 | 82 | 4,62,8 | 4 | 3,4 | 9 | 5 | 1,3,7 | 0 | 6 | 42 | 2,5,7,9 | 7 | 0,7 | 32 | 8 | 4 | 9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
312805 |
Giải nhất |
38844 |
Giải nhì |
76335 |
Giải ba |
67591 28810 |
Giải tư |
42710 27499 87386 51793 62855 89888 82902 |
Giải năm |
9476 |
Giải sáu |
0192 7836 2582 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 02,6 | 0,8,9 | 2 | | 9 | 3 | 5,6 | 4 | 4 | 4 | 0,3,5 | 5 | 5 | 1,3,7,8 | 6 | | | 7 | 6 | 8,9 | 8 | 2,6,8 | 9 | 9 | 1,2,3,8 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|