|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
469401 |
Giải nhất |
70788 |
Giải nhì |
55397 |
Giải ba |
84239 48701 |
Giải tư |
87253 96603 23284 27785 32838 84833 55474 |
Giải năm |
4253 |
Giải sáu |
8480 7383 7953 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 12,3,7 | 02 | 1 | | | 2 | | 0,3,53,8 | 3 | 3,8,9 | 7,8 | 4 | | 82 | 5 | 33 | | 6 | | 0,9 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 0,3,4,52 8 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: C23
|
Giải ĐB |
222245 |
Giải nhất |
85598 |
Giải nhì |
80832 |
Giải ba |
10173 87570 |
Giải tư |
42215 27648 48503 88266 34777 99199 14090 |
Giải năm |
1338 |
Giải sáu |
8014 8744 3006 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 32,6 | | 1 | 4,5 | 3 | 2 | | 02,7 | 3 | 2,8 | 1,4 | 4 | 0,4,5,8 | 1,4 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 0,3,7 | 3,4,9 | 8 | | 9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
710350 |
Giải nhất |
91958 |
Giải nhì |
30539 |
Giải ba |
62370 09490 |
Giải tư |
07770 05460 47200 76374 10862 11102 25893 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
7326 3200 7801 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5,6,72 9 | 0 | 02,1,2,6 | 0 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 6 | 9 | 3 | 9 | 7 | 4 | 2 | | 5 | 0,8 | 0,2 | 6 | 0,2 | 9 | 7 | 02,4 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 0,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6A
|
Giải ĐB |
480817 |
Giải nhất |
03253 |
Giải nhì |
19249 |
Giải ba |
91556 73273 |
Giải tư |
16321 63803 25841 28845 47994 11141 73785 |
Giải năm |
2280 |
Giải sáu |
2600 6675 8686 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,7 | 2,42 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 0,5,7 | 3 | | 9 | 4 | 12,5,9 | 4,7,8 | 5 | 3,6,8 | 5,8 | 6 | | 0,1 | 7 | 3,5 | 5 | 8 | 0,5,6 | 4 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
677233 |
Giải nhất |
56683 |
Giải nhì |
78062 |
Giải ba |
07560 50445 |
Giải tư |
31651 18891 12302 96191 72072 72768 52338 |
Giải năm |
1785 |
Giải sáu |
6645 5572 3977 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 5,92 | 1 | | 0,6,72 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,8 | | 4 | 52,6 | 42,8 | 5 | 1 | 4 | 6 | 0,2,7,8 | 6,7 | 7 | 22,7 | 3,6 | 8 | 3,5 | | 9 | 12 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
599776 |
Giải nhất |
60022 |
Giải nhì |
14355 |
Giải ba |
89197 69948 |
Giải tư |
20624 73752 17873 89589 32557 09711 04402 |
Giải năm |
0105 |
Giải sáu |
4747 5536 3640 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5 | 1,7 | 1 | 1 | 0,2,5 | 2 | 2,4 | 7 | 3 | 6 | 2,9 | 4 | 0,7,8 | 0,5 | 5 | 2,5,7 | 3,7 | 6 | | 4,5,9 | 7 | 1,3,6 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|