|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
646361 |
Giải nhất |
36002 |
Giải nhì |
99409 |
Giải ba |
04791 01655 |
Giải tư |
48683 03627 63552 65860 97807 13672 44584 |
Giải năm |
5653 |
Giải sáu |
0976 7793 4556 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7,9 | 62,9 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 7 | 5,8,9 | 3 | | 8 | 4 | | 5 | 5 | 2,3,5,6 | 5,7 | 6 | 0,12,9 | 0,2 | 7 | 2,6 | | 8 | 3,4 | 0,6 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
384284 |
Giải nhất |
58013 |
Giải nhì |
62632 |
Giải ba |
17868 34598 |
Giải tư |
12361 54302 29127 06572 47746 04277 22530 |
Giải năm |
3399 |
Giải sáu |
0337 9139 9539 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 6 | 1 | 2,3 | 0,1,3,7 | 2 | 7 | 1 | 3 | 0,2,7,92 | 8 | 4 | 6 | | 5 | | 4 | 6 | 1,8 | 2,3,7 | 7 | 2,7 | 6,9 | 8 | 4 | 32,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBL - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
766804 |
Giải nhất |
04595 |
Giải nhì |
81984 |
Giải ba |
13208 65774 |
Giải tư |
18295 00779 23712 89755 06327 66223 87407 |
Giải năm |
8686 |
Giải sáu |
0206 9903 5813 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6,7 8 | | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 3,7 | 0,1,2,7 | 3 | | 0,7,8 | 4 | | 5,92 | 5 | 5 | 0,8 | 6 | | 0,2,9 | 7 | 3,4,9 | 0 | 8 | 4,6 | 7 | 9 | 52,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
469401 |
Giải nhất |
70788 |
Giải nhì |
55397 |
Giải ba |
84239 48701 |
Giải tư |
87253 96603 23284 27785 32838 84833 55474 |
Giải năm |
4253 |
Giải sáu |
8480 7383 7953 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 12,3,7 | 02 | 1 | | | 2 | | 0,3,53,8 | 3 | 3,8,9 | 7,8 | 4 | | 82 | 5 | 33 | | 6 | | 0,9 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 0,3,4,52 8 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: C23
|
Giải ĐB |
222245 |
Giải nhất |
85598 |
Giải nhì |
80832 |
Giải ba |
10173 87570 |
Giải tư |
42215 27648 48503 88266 34777 99199 14090 |
Giải năm |
1338 |
Giải sáu |
8014 8744 3006 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 32,6 | | 1 | 4,5 | 3 | 2 | | 02,7 | 3 | 2,8 | 1,4 | 4 | 0,4,5,8 | 1,4 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 0,3,7 | 3,4,9 | 8 | | 9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
710350 |
Giải nhất |
91958 |
Giải nhì |
30539 |
Giải ba |
62370 09490 |
Giải tư |
07770 05460 47200 76374 10862 11102 25893 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
7326 3200 7801 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5,6,72 9 | 0 | 02,1,2,6 | 0 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 6 | 9 | 3 | 9 | 7 | 4 | 2 | | 5 | 0,8 | 0,2 | 6 | 0,2 | 9 | 7 | 02,4 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 0,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|