|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
799033 |
Giải nhất |
78013 |
Giải nhì |
83231 |
Giải ba |
81464 82102 |
Giải tư |
07768 38576 62178 71425 37292 69480 77322 |
Giải năm |
8615 |
Giải sáu |
8188 8238 3709 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,8,9 | 3,6 | 1 | 3,5 | 0,2,9 | 2 | 2,5 | 1,3 | 3 | 1,3,8 | 6 | 4 | | 1,2 | 5 | | 7 | 6 | 1,4,8 | | 7 | 6,8 | 0,3,6,7 8 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
262587 |
Giải nhất |
10702 |
Giải nhì |
11478 |
Giải ba |
05323 92041 |
Giải tư |
53627 74469 38955 71938 19901 13034 02008 |
Giải năm |
6260 |
Giải sáu |
4963 3580 8427 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,2,8 | 0,4 | 1 | | 0,8 | 2 | 3,72 | 2,6,9 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5 | | 6 | 0,3,9 | 22,8 | 7 | 8 | 0,3,7 | 8 | 0,2,7 | 6 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
833297 |
Giải nhất |
16691 |
Giải nhì |
91513 |
Giải ba |
20160 78925 |
Giải tư |
86756 80369 47486 02458 32192 69032 86227 |
Giải năm |
2176 |
Giải sáu |
6920 6307 9510 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 0,3 | 3,7,9 | 2 | 0,5,7 | 1 | 3 | 2,5 | | 4 | | 2,3 | 5 | 6,8 | 5,7,8 | 6 | 0,9 | 0,2,9 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | 6 | 6 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
646361 |
Giải nhất |
36002 |
Giải nhì |
99409 |
Giải ba |
04791 01655 |
Giải tư |
48683 03627 63552 65860 97807 13672 44584 |
Giải năm |
5653 |
Giải sáu |
0976 7793 4556 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7,9 | 62,9 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 7 | 5,8,9 | 3 | | 8 | 4 | | 5 | 5 | 2,3,5,6 | 5,7 | 6 | 0,12,9 | 0,2 | 7 | 2,6 | | 8 | 3,4 | 0,6 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
384284 |
Giải nhất |
58013 |
Giải nhì |
62632 |
Giải ba |
17868 34598 |
Giải tư |
12361 54302 29127 06572 47746 04277 22530 |
Giải năm |
3399 |
Giải sáu |
0337 9139 9539 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 6 | 1 | 2,3 | 0,1,3,7 | 2 | 7 | 1 | 3 | 0,2,7,92 | 8 | 4 | 6 | | 5 | | 4 | 6 | 1,8 | 2,3,7 | 7 | 2,7 | 6,9 | 8 | 4 | 32,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBL - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
766804 |
Giải nhất |
04595 |
Giải nhì |
81984 |
Giải ba |
13208 65774 |
Giải tư |
18295 00779 23712 89755 06327 66223 87407 |
Giải năm |
8686 |
Giải sáu |
0206 9903 5813 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6,7 8 | | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 3,7 | 0,1,2,7 | 3 | | 0,7,8 | 4 | | 5,92 | 5 | 5 | 0,8 | 6 | | 0,2,9 | 7 | 3,4,9 | 0 | 8 | 4,6 | 7 | 9 | 52,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|