|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
671351 |
Giải nhất |
16151 |
Giải nhì |
90178 |
Giải ba |
65061 49574 |
Giải tư |
56277 76887 30989 60546 74933 10956 39833 |
Giải năm |
7106 |
Giải sáu |
8710 5645 3848 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 1,52,6 | 1 | 0,1 | | 2 | | 32 | 3 | 32 | 7 | 4 | 5,6,8 | 4 | 5 | 12,6 | 0,4,5 | 6 | 1,9 | 7,8 | 7 | 4,7,8 | 4,7 | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
699213 |
Giải nhất |
91639 |
Giải nhì |
84448 |
Giải ba |
18284 55603 |
Giải tư |
07352 19537 11063 30451 73804 84597 03309 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
5379 6173 7276 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7,9 | 5,8 | 1 | 3 | 5 | 2 | | 0,1,6,7 | 3 | 7,9 | 0,8 | 4 | 8 | 7 | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 3 | 0,3,9 | 7 | 3,5,6,9 | 4 | 8 | 1,4 | 0,3,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T06
|
Giải ĐB |
930158 |
Giải nhất |
76364 |
Giải nhì |
28804 |
Giải ba |
84988 86889 |
Giải tư |
98847 11627 11480 32459 31414 96330 21396 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
0149 8241 1560 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 4 | 42 | 1 | 4 | | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 0 | 0,1,6 | 4 | 12,7,9 | | 5 | 8,9 | 9 | 6 | 0,4 | 2,4 | 7 | | 5,82 | 8 | 0,82,9 | 4,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
593809 |
Giải nhất |
10677 |
Giải nhì |
19709 |
Giải ba |
38418 05334 |
Giải tư |
46181 27630 67337 70254 54845 18718 45122 |
Giải năm |
1307 |
Giải sáu |
5925 7156 0414 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,7,92 | 8 | 1 | 4,82 | 2,3 | 2 | 2,5 | | 3 | 0,2,4,7 | 0,1,3,5 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | | 0,3,7 | 7 | 7 | 12 | 8 | 1 | 02 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
660318 |
Giải nhất |
55414 |
Giải nhì |
35247 |
Giải ba |
65840 59581 |
Giải tư |
25719 42743 77815 93812 41159 81411 21543 |
Giải năm |
2295 |
Giải sáu |
0902 4341 1791 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 1,4,8,9 | 1 | 1,2,4,5 8,9 | 0,1 | 2 | 5 | 42,7 | 3 | | 1 | 4 | 0,1,32,7 | 1,2,9 | 5 | 9 | | 6 | | 4 | 7 | 3 | 1 | 8 | 1 | 1,5 | 9 | 1,5 |
|
XSBL - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
272726 |
Giải nhất |
78713 |
Giải nhì |
61873 |
Giải ba |
43642 97364 |
Giải tư |
21619 39776 09753 95088 75869 08753 79863 |
Giải năm |
5166 |
Giải sáu |
1638 3062 7804 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | | 1 | 3,9 | 3,4,6 | 2 | 6 | 1,52,6,7 | 3 | 2,8 | 0,6 | 4 | 2 | | 5 | 32 | 2,6,7 | 6 | 2,3,4,6 9 | 0 | 7 | 3,6 | 3,8 | 8 | 8 | 1,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|