|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
992683 |
Giải nhất |
27511 |
Giải nhì |
74153 |
Giải ba |
40377 52105 |
Giải tư |
46232 92677 30231 43167 54700 81106 72674 |
Giải năm |
1675 |
Giải sáu |
6713 9083 6425 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5,6 | 1,3 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 5 | 1,5,82 | 3 | 1,2,4 | 3,7 | 4 | | 0,2,7 | 5 | 0,3 | 0 | 6 | 7 | 6,72 | 7 | 4,5,72 | | 8 | 32 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C22
|
Giải ĐB |
187205 |
Giải nhất |
60974 |
Giải nhì |
74320 |
Giải ba |
72674 69653 |
Giải tư |
32115 48530 70097 00726 94583 11476 90746 |
Giải năm |
8470 |
Giải sáu |
9102 2590 5114 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7,9 | 0 | 2,5 | | 1 | 4,5 | 0 | 2 | 0,6 | 5,8 | 3 | 0,9 | 1,72 | 4 | 6 | 0,1 | 5 | 3 | 2,4,7 | 6 | | 8,9 | 7 | 0,42,6 | | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
729473 |
Giải nhất |
11048 |
Giải nhì |
34454 |
Giải ba |
92375 48656 |
Giải tư |
32139 78839 53319 56521 99813 44198 04687 |
Giải năm |
6114 |
Giải sáu |
8643 4192 1419 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 3,4,92 | 9 | 2 | 1,5 | 1,4,7 | 3 | 92 | 1,52 | 4 | 3,8 | 2,7 | 5 | 42,6 | 5 | 6 | | 8 | 7 | 3,5 | 4,9 | 8 | 7 | 12,32 | 9 | 2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-5D
|
Giải ĐB |
577110 |
Giải nhất |
03058 |
Giải nhì |
39096 |
Giải ba |
88316 83341 |
Giải tư |
50419 43516 84121 58798 03115 67912 51976 |
Giải năm |
8672 |
Giải sáu |
0406 0783 3362 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7 | 2,4 | 1 | 0,2,5,62 9 | 1,6,7 | 2 | 1 | 8 | 3 | | | 4 | 1 | 1 | 5 | 8 | 0,12,7,9 | 6 | 2 | 0,8 | 7 | 2,6 | 5,9 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | 6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
029399 |
Giải nhất |
99014 |
Giải nhì |
27836 |
Giải ba |
10223 17935 |
Giải tư |
37636 21050 86739 46942 71413 98312 74583 |
Giải năm |
1464 |
Giải sáu |
2255 9155 1282 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 2,3,4 | 1,4,8 | 2 | 3 | 1,2,8 | 3 | 5,62,9 | 1,6 | 4 | 2 | 3,52 | 5 | 0,52 | 32 | 6 | 4 | 7,9 | 7 | 7 | | 8 | 2,3 | 3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
491065 |
Giải nhất |
85392 |
Giải nhì |
89405 |
Giải ba |
67808 20677 |
Giải tư |
59063 35571 51730 44633 07786 92791 40810 |
Giải năm |
6584 |
Giải sáu |
9490 3010 4328 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,9 | 0 | 5,8 | 7,9 | 1 | 02 | 9 | 2 | 8 | 3,62,9 | 3 | 0,3 | 8 | 4 | | 0,6 | 5 | | 8 | 6 | 32,5 | 7 | 7 | 1,7 | 0,2 | 8 | 4,6 | | 9 | 0,1,2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|