|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
227877 |
Giải nhất |
26792 |
Giải nhì |
77009 |
Giải ba |
09350 58001 |
Giải tư |
43369 23784 40952 92932 75564 90879 76013 |
Giải năm |
9344 |
Giải sáu |
8781 7799 9889 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,9 | 0,8 | 1 | 3 | 3,5,9 | 2 | 8 | 1,9 | 3 | 2 | 4,6,8 | 4 | 4 | | 5 | 0,2 | | 6 | 4,9 | 7 | 7 | 7,9 | 2 | 8 | 1,4,9 | 0,6,7,8 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
500802 |
Giải nhất |
44013 |
Giải nhì |
27670 |
Giải ba |
99753 19751 |
Giải tư |
13907 16052 67818 47903 14743 42764 60959 |
Giải năm |
6009 |
Giải sáu |
7747 6281 8770 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,3,7,9 | 5,8 | 1 | 3,5,8 | 0,5 | 2 | | 0,1,4,5 | 3 | | 62 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 1,2,3,9 | | 6 | 42 | 0,4 | 7 | 02 | 1 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
900679 |
Giải nhất |
87047 |
Giải nhì |
73363 |
Giải ba |
27656 13998 |
Giải tư |
44542 00521 33558 75758 47498 44899 55728 |
Giải năm |
1212 |
Giải sáu |
1038 5066 3480 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5 | 2 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 1,8 | 0,6 | 3 | 8 | | 4 | 2,7 | 0 | 5 | 6,82 | 5,6 | 6 | 3,6 | 4 | 7 | 9 | 2,3,52,92 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 82,9 |
|
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
277917 |
Giải nhất |
29749 |
Giải nhì |
69751 |
Giải ba |
10542 14221 |
Giải tư |
83651 50981 20981 46524 51882 11703 37494 |
Giải năm |
4648 |
Giải sáu |
0599 1769 6380 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | 2,52,82 | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 1,4,8 | 0 | 3 | | 2,9 | 4 | 2,8,9 | | 5 | 12 | 0 | 6 | 9 | 1 | 7 | | 2,4 | 8 | 0,12,2 | 4,6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
788508 |
Giải nhất |
05430 |
Giải nhì |
02263 |
Giải ba |
90691 86749 |
Giải tư |
54320 83331 60896 61340 04408 66607 89102 |
Giải năm |
0990 |
Giải sáu |
9122 5314 0745 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,42,7 9 | 0 | 2,7,82 | 3,9 | 1 | 4 | 0,2 | 2 | 0,2 | 6 | 3 | 0,1 | 1 | 4 | 02,5,9 | 4 | 5 | | 9 | 6 | 3 | 0 | 7 | 0 | 02 | 8 | | 4 | 9 | 0,1,6 |
|
XSST - Loại vé: K4T06
|
Giải ĐB |
807590 |
Giải nhất |
66109 |
Giải nhì |
58983 |
Giải ba |
83659 31413 |
Giải tư |
73780 41833 57430 83429 46259 20516 32727 |
Giải năm |
3482 |
Giải sáu |
3601 6995 1222 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 3,4,6 | 2,8 | 2 | 2,7,9 | 1,3,8 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | | 9 | 5 | 92 | 1,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | | | 8 | 0,2,3 | 0,2,52 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|