|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL26
|
Giải ĐB |
505417 |
Giải nhất |
47120 |
Giải nhì |
17690 |
Giải ba |
27447 58355 |
Giải tư |
19103 50080 33739 84402 16314 14772 08106 |
Giải năm |
7935 |
Giải sáu |
1338 0463 4646 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8,9 | 0 | 0,2,3,6 | | 1 | 4,7 | 0,7 | 2 | 0 | 0,6 | 3 | 5,8,9 | 1 | 4 | 6,7 | 3,5 | 5 | 5 | 0,4 | 6 | 3 | 1,4 | 7 | 2,8 | 3,7 | 8 | 0 | 3 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
807494 |
Giải nhất |
48964 |
Giải nhì |
63085 |
Giải ba |
61451 33462 |
Giải tư |
80582 29932 55026 02092 20279 35916 23648 |
Giải năm |
3568 |
Giải sáu |
4508 7905 2236 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 6 | 3,6,8,9 | 2 | 6 | | 3 | 2,6,7 | 6,9 | 4 | 8 | 0,8 | 5 | 1 | 1,2,3 | 6 | 2,4,8 | 3 | 7 | 9 | 0,4,6 | 8 | 0,2,5 | 7 | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV26
|
Giải ĐB |
522149 |
Giải nhất |
13817 |
Giải nhì |
67504 |
Giải ba |
22064 50606 |
Giải tư |
20938 09870 49444 73521 55528 24804 99785 |
Giải năm |
4693 |
Giải sáu |
5530 3612 8071 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 42,6 | 2,72 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 1,8 | 9 | 3 | 0,8 | 02,4,6 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | | 0,7 | 6 | 4 | 1 | 7 | 0,12,6 | 2,3 | 8 | 5 | 4 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
227877 |
Giải nhất |
26792 |
Giải nhì |
77009 |
Giải ba |
09350 58001 |
Giải tư |
43369 23784 40952 92932 75564 90879 76013 |
Giải năm |
9344 |
Giải sáu |
8781 7799 9889 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,9 | 0,8 | 1 | 3 | 3,5,9 | 2 | 8 | 1,9 | 3 | 2 | 4,6,8 | 4 | 4 | | 5 | 0,2 | | 6 | 4,9 | 7 | 7 | 7,9 | 2 | 8 | 1,4,9 | 0,6,7,8 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
500802 |
Giải nhất |
44013 |
Giải nhì |
27670 |
Giải ba |
99753 19751 |
Giải tư |
13907 16052 67818 47903 14743 42764 60959 |
Giải năm |
6009 |
Giải sáu |
7747 6281 8770 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,3,7,9 | 5,8 | 1 | 3,5,8 | 0,5 | 2 | | 0,1,4,5 | 3 | | 62 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 1,2,3,9 | | 6 | 42 | 0,4 | 7 | 02 | 1 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
900679 |
Giải nhất |
87047 |
Giải nhì |
73363 |
Giải ba |
27656 13998 |
Giải tư |
44542 00521 33558 75758 47498 44899 55728 |
Giải năm |
1212 |
Giải sáu |
1038 5066 3480 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5 | 2 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 1,8 | 0,6 | 3 | 8 | | 4 | 2,7 | 0 | 5 | 6,82 | 5,6 | 6 | 3,6 | 4 | 7 | 9 | 2,3,52,92 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|