|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL25
|
Giải ĐB |
479128 |
Giải nhất |
19924 |
Giải nhì |
80986 |
Giải ba |
50740 02940 |
Giải tư |
53530 65495 94764 52432 44947 45857 88167 |
Giải năm |
1549 |
Giải sáu |
0867 4843 4484 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | | | 1 | | 3 | 2 | 4,8 | 4,9 | 3 | 0,2 | 2,6,8 | 4 | 02,3,7,9 | 9 | 5 | 7 | 8 | 6 | 4,72 | 4,5,62,9 | 7 | | 2 | 8 | 4,6 | 4 | 9 | 3,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
358187 |
Giải nhất |
78395 |
Giải nhì |
80304 |
Giải ba |
18304 58641 |
Giải tư |
99813 96569 98884 84668 56964 35991 54687 |
Giải năm |
2284 |
Giải sáu |
1050 4525 7021 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 42 | 2,4,9 | 1 | 3,7 | | 2 | 1,5 | 1 | 3 | | 02,6,82 | 4 | 1 | 2,9 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 4,8,9 | 1,82 | 7 | | 6 | 8 | 42,72 | 6 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV25
|
Giải ĐB |
664733 |
Giải nhất |
61980 |
Giải nhì |
59331 |
Giải ba |
23742 79439 |
Giải tư |
19380 18167 18767 17891 29756 50983 28900 |
Giải năm |
3629 |
Giải sáu |
5649 3727 0923 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0 | 3,9 | 1 | 7 | 4 | 2 | 3,7,9 | 2,3,8 | 3 | 1,3,9 | | 4 | 2,9 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5,72 | 1,2,62 | 7 | | | 8 | 02,3 | 2,3,4 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
711201 |
Giải nhất |
31302 |
Giải nhì |
11878 |
Giải ba |
31426 53888 |
Giải tư |
93186 74607 95902 21480 78907 17945 03884 |
Giải năm |
7992 |
Giải sáu |
8680 1966 3844 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1,22,72 | 0 | 1 | 9 | 02,2,9 | 2 | 2,6 | | 3 | | 4,8 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | | 2,6,8 | 6 | 6 | 02 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 02,4,6,8 | 1 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
053706 |
Giải nhất |
60981 |
Giải nhì |
61117 |
Giải ba |
37219 94968 |
Giải tư |
40667 07404 52792 42356 26202 42733 41762 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
9663 5073 3596 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,6 | 8 | 1 | 7,9 | 0,6,9 | 2 | 8 | 3,6,7 | 3 | 3,5 | 0 | 4 | | 3,7 | 5 | 6 | 0,5,9 | 6 | 2,3,7,8 | 1,6 | 7 | 3,5 | 2,6 | 8 | 1 | 1 | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
360860 |
Giải nhất |
49710 |
Giải nhì |
03707 |
Giải ba |
55945 67824 |
Giải tư |
54205 64831 53663 08150 75850 34391 90433 |
Giải năm |
1013 |
Giải sáu |
4029 4698 4864 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,6 | 0 | 5,7 | 3,9 | 1 | 0,3 | | 2 | 4,9 | 1,3,6 | 3 | 1,3 | 2,6 | 4 | 5,6 | 0,4 | 5 | 02,9 | 4 | 6 | 0,3,4 | 0 | 7 | | 9 | 8 | | 2,5 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|