|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
732249 |
Giải nhất |
25805 |
Giải nhì |
77283 |
Giải ba |
12484 21384 |
Giải tư |
07001 92154 85429 21930 89738 19214 87616 |
Giải năm |
4992 |
Giải sáu |
1865 3610 2196 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0,4,6 | 9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 0,5,8 | 1,5,82 | 4 | 9 | 0,3,5,6 | 5 | 4,5 | 1,9 | 6 | 5 | | 7 | | 3 | 8 | 3,42 | 2,4 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
909542 |
Giải nhất |
76858 |
Giải nhì |
96781 |
Giải ba |
08956 13126 |
Giải tư |
60948 17097 62530 29074 38666 20998 40809 |
Giải năm |
7598 |
Giải sáu |
2592 4300 5877 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | | 4,9 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 2,8 | 2 | 5 | 6,8 | 2,5,6 | 6 | 6 | 7,9 | 7 | 4,7 | 3,4,5,92 | 8 | 1 | 0 | 9 | 2,7,82 |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
625168 |
Giải nhất |
97581 |
Giải nhì |
86997 |
Giải ba |
52266 76165 |
Giải tư |
80555 16462 08621 08759 80766 33336 06651 |
Giải năm |
0121 |
Giải sáu |
2399 1996 1471 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22,5,7,8 | 1 | | 4,6 | 2 | 12 | 7 | 3 | 6 | | 4 | 2 | 5,6 | 5 | 1,5,9 | 3,62,9 | 6 | 2,5,62,8 | 9 | 7 | 1,3 | 6 | 8 | 1 | 5,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
226390 |
Giải nhất |
32829 |
Giải nhì |
58575 |
Giải ba |
45198 87490 |
Giải tư |
31445 24101 15693 33140 60435 28833 83338 |
Giải năm |
7599 |
Giải sáu |
1822 2884 7776 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | | 2 | 2 | 2,9 | 3,9 | 3 | 3,5,8 | 8 | 4 | 0,1,5,7 | 3,4,7 | 5 | | 7 | 6 | | 4 | 7 | 5,6 | 3,9 | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 02,3,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: C21
|
Giải ĐB |
559891 |
Giải nhất |
96053 |
Giải nhì |
35075 |
Giải ba |
15950 85445 |
Giải tư |
08779 72221 37679 78894 79767 88683 62947 |
Giải năm |
5725 |
Giải sáu |
1416 8240 3395 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 2,9 | 1 | 6 | | 2 | 1,5 | 5,8 | 3 | | 9 | 4 | 0,5,72 | 2,4,7,9 | 5 | 0,3 | 1 | 6 | 7,9 | 42,6 | 7 | 5,92 | | 8 | 3 | 6,72 | 9 | 1,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
619915 |
Giải nhất |
09631 |
Giải nhì |
79695 |
Giải ba |
06890 63972 |
Giải tư |
47969 31198 49540 34349 62495 04277 10367 |
Giải năm |
5251 |
Giải sáu |
3327 9816 8394 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 3,5 | 1 | 5,6 | 7 | 2 | 7 | | 3 | 1,4 | 3,9 | 4 | 0,8,9 | 1,92 | 5 | 1 | 1 | 6 | 7,9 | 2,6,7 | 7 | 2,7 | 4,9 | 8 | | 4,6 | 9 | 0,4,52,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|