|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
510777 |
Giải nhất |
56882 |
Giải nhì |
07047 |
Giải ba |
19858 31165 |
Giải tư |
68547 62975 19924 50535 70021 30638 78292 |
Giải năm |
7890 |
Giải sáu |
2110 9684 5474 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 7 | 2 | 1 | 0,2 | 1,8,9 | 2 | 1,4 | | 3 | 5,8 | 2,7,8 | 4 | 72 | 3,6,7 | 5 | 8 | | 6 | 5 | 0,42,7 | 7 | 4,5,7 | 3,5 | 8 | 2,4 | | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
708041 |
Giải nhất |
81801 |
Giải nhì |
43017 |
Giải ba |
75487 21187 |
Giải tư |
43379 66962 09661 30891 72935 58671 80357 |
Giải năm |
3312 |
Giải sáu |
9081 0377 3250 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,7 | 0,4,6,7 8,9 | 1 | 2,7 | 1,6 | 2 | | 6 | 3 | 5 | | 4 | 1 | 3 | 5 | 0,7 | | 6 | 1,2,3 | 0,1,5,7 82 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 1,72 | 7 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
873179 |
Giải nhất |
38658 |
Giải nhì |
73152 |
Giải ba |
45656 47503 |
Giải tư |
02604 81349 51719 19978 78209 91142 14947 |
Giải năm |
3667 |
Giải sáu |
1467 3971 7652 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,92 | 7 | 1 | 9 | 2,4,52 | 2 | 2 | 0 | 3 | | 0 | 4 | 2,7,9 | | 5 | 22,6,8 | 5 | 6 | 72 | 4,62 | 7 | 1,8,9 | 5,7 | 8 | | 02,1,4,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
841736 |
Giải nhất |
64921 |
Giải nhì |
20081 |
Giải ba |
05383 10678 |
Giải tư |
43213 79465 57604 53614 17426 39865 30875 |
Giải năm |
1176 |
Giải sáu |
1488 2429 4035 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,8 | 1 | 3,4 | | 2 | 1,4,6,9 | 1,8 | 3 | 5,6 | 0,1,2 | 4 | | 3,62,7 | 5 | 9 | 2,3,7 | 6 | 52 | | 7 | 5,6,8 | 7,8 | 8 | 1,3,8 | 2,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C20
|
Giải ĐB |
728064 |
Giải nhất |
77134 |
Giải nhì |
23679 |
Giải ba |
90625 32635 |
Giải tư |
61435 67319 58965 92352 33913 71005 76243 |
Giải năm |
3947 |
Giải sáu |
0558 8003 1611 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 1 | 1 | 1,3,9 | 5 | 2 | 5 | 0,1,4 | 3 | 4,52 | 3,5,6 | 4 | 3,7 | 0,2,32,6 | 5 | 2,4,8 | | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 9 | 5 | 8 | | 1,7,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
447084 |
Giải nhất |
33746 |
Giải nhì |
71500 |
Giải ba |
30581 68593 |
Giải tư |
45319 30417 98795 48148 49922 87422 83818 |
Giải năm |
9781 |
Giải sáu |
1863 6463 3262 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 82 | 1 | 6,7,8,9 | 22,6 | 2 | 0,22 | 62,9 | 3 | | 8 | 4 | 6,8 | 9 | 5 | | 1,4 | 6 | 2,32 | 1 | 7 | | 1,4 | 8 | 12,4 | 1 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|